Lượt xem: 860
Chất lượng nước mặt tháng 09/2019 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

 

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 09 năm 2019

 

KH mẫu

Nhiệt độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

28,8

7,00

2,09

62,8

111,1

12,2

36,2

89,5

2,27

91,0

0,010

M2

29,5

6,90

2,23

75,4

73,4

7,86

34,3

60,7

5,15

123,0

0,004

M3

27,2

6,90

2,28

67,3

101,6

5,80

25,4

84,4

0,870

112,7

0,141

M4

28,1

7,10

2,80

18,3

147,1

2,34

18,7

102,9

0,126

18,3

0,025

M5

28,5

7,00

2,15

91,6

68,7

4,62

22,6

58,9

0,340

178,0

0,082

M6

28,3

7,10

2,16

207,0

964,9

3,66

73,6

1040,1

0,044

580,8

0,007

M7

27,5

7,30

2,22

291,3

178,9

5,62

48,0

253,3

0,807

658,0

0,085

M8

27,0

6,90

2,42

67,3

116,1

4,06

22,6

94,7

0,173

116,3

0,118

M9

28,0

7,00

2,81

32,6

257,4

3,70

32,3

182,1

0,257

43,7

0,062

M10

28,1

7,20

3,49

210,1

169,1

1,83

19,3

139,2

0,034

25,0

0,011

M11

28,1

7,10

2,13

49,1

96,3

5,49

22,9

69,7

0,542

73,7

0,047

M12

28,1

6,80

2,18

50,5

27,3

8,15

20,1

22,4

0,674

84,4

0,023

M13

28,7

6,80

2,34

90,8

54,7

6,57

33,9

57,3

0,938

187,8

0,056

M14

28,2

7,30

3,10

11,1

129,7

3,93

12,1

97,3

0,221

7,01

0,021

M15

30,9

6,60

2,68

28,3

55,1

3,28

25,7

32,7

0,210

26,4

0,015

M16

27,6

7,00

2,21

78,8

67,3

6,41

23,4

40,5

0,681

158,6

0,041

M17

29,2

7,10

2,17

48,8

143,7

7,58

46,4

116,3

0,186

70,1

0,012

M18

27,3

6,70

2,41

59,1

114,1

5,65

23,8

81,0

0,526

98,6

0,057

M19

27,3

7,00

2,26

71,9

107,4

6,62

27,0

106,8

0,776

121,9

0,169

 

 

KH mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43- (mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

M1

0,139

0,691

3,10

4,09

1,15

39,9

9,3 x 104

15,4

M2

0,139

0,976

1,85

6,50

1,24

23,6

9,3 x 104

13,8

M3

0,295

0,251

2,40

3,59

0,834

57,8

5,9 x 105

11,9

M4

0,694

0,091

1,77

1,40

0,436

14,7

3,4 x 103

4,68

M5

0,338

0,190

1,75

3,56

0,608

62,5

5,1 x 104

8,63

M6

0,601

0,039

25,9

4,57

0,909

127,1

9,3 x 103

29,4

M7

0,163

0,184

3,65

4,51

1,07

141,7

1,2 x 105

19,5

M8

0,437

0,111

1,75

3,61

0,547

61,3

4,3 x 103

9,04

M9

0,803

0,109

3,21

2,47

0,847

39,1

4,9 x 104

12,8

M10

0,387

0,047

1,62

3,28

0,456

21,5

2,4 x 103

3,27

M11

0,258

0,065

1,96

2,47

0,367

64,4

8,7 x 104

12,1

M12

0,955

0,082

1,70

1,96

0,335

52,2

3,2 x 105

9,28

M13

0,253

0,060

1,86

1,40

0,459

65,6

6,8 x 104

10,7

M14

0,348

0,027

1,48

2,30

0,404

KPH

1,4 x 104

4,54

M15

0,318

0,139

1,91

2,52

0,968

39,2

4,3 x 104

5,52

M16

0,255

0,091

1,28

3,03

0,387

21,2

1,3 x 105

9,18

M17

0,153

0,209

3,79

4,48

2,81

36,7

3,4 x 104

20,1

M18

0,34

0,062

1,96

3,39

0,415

58,7

2,6 x 105

10,1

M19

0,382

0,236

1,92

3,98

0,646

67,1

2,2 x 105

7,60

 

Ghi chú:

 

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài      

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

 

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

 

 

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

MDLdầu mỡ: 0,30 mg/L

MDLTổng N: 1,0 mg/L

MDLPO43-: 0,005 mg/L

 

 

 

 

 

1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 43
  • Hôm nay: 970
  • Trong tuần: 3 707
  • Tất cả: 2278528