Lượt xem: 852
Chất lượng nước mặt tháng 01/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 01 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

M1

28,4

7,81

2,51

353,7

54,6

12,6

39,4

94,5

1,56

985,9

M2

27,5

8,76

2,91

131,1

50,1

9,23

33,9

36,6

1,61

324,1

M3

28,1

7,80

1,88

374,5

61,5

9,96

27,2

85,7

0,906

1.116,1

M4

28,4

7,91

3,19

248,9

21,4

3,33

16,7

13,9

0,033

657,7

M5

28,7

8,00

2,95

226,2

42,6

3,60

39,4

46,4

0,394

652,3

M6

28,0

8,04

3,10

1.549,7

101,7

1,11

36,9

182,9

0,136

5.658,3

M7

28,7

7,99

2,40

874,4

72,3

2,88

38,2

89,7

0,446

3.084,4

M8

28,4

7,84

3,18

251,1

75,8

7,88

19,3

68,6

0,230

703,4

M9

28,4

7,84

3,08

80,2

68,3

4,33

15,9

34,0

0,171

194,3

M10

29,3

8,03

2,75

611,6

69,6

8,61

26,4

67,8

0,161

1.992,5

M11

28,5

7,89

3,04

427,2

55,5

7,63

28,5

46,6

0,114

1.250,8

M12

28,2

7,45

2,40

50,1

63,3

6,50

13,4

45,8

0,191

122,5

M13

28,5

7,53

2,80

26,8

93,4

7,07

14,6

99,5

0,142

32,1

M14

28,6

7,84

4,67

21,7

29,0

3,25

8,81

17,1

0,033

17,0

M15

28,9

7,48

2,41

26,9

64,9

5,56

16,7

48,3

0,334

29,3

M16

28,2

7,78

2,86

175,6

58,2

6,26

37,3

41,7

0,274

473,7

M17

28,6

7,59

2,32

118,6

65,9

10,9

37,7

68,4

0,681

286,3

M18

28,4

7,21

2,32

71,3

135,0

9,85

34,4

152,2

0,280

187,2

M19

28,4

7,92

2,76

406,0

71,9

9,40

31,8

83,6

0,476

1.185,5

 

KH

mẫu

N-NO2-

(mg/L)

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

WQI

M1

0,315

0,084

0,699

1,47

3,75

1,76

138,4

2,6 x 104

13,0

21

M2

0,046

0,072

0,588

1,01

5,52

1,19

50,3

5,1 x 104

13,3

24

M3

0,123

0,155

0,260

1,67

5,07

0,546

144,9

1,5 x 105

8,69

23

M4

0,006

0,319

KPH

0,321

3,03

0,264

93,0

2,2 x 105

3,68

91

M5

0,033

0,228

0,264

0,741

2,41

0,495

80,1

5,1 x 104

6,16

27

M6

0,010

0,051

0,073

1,03

5,91

0,497

234,6

1,9 x 103

6,58

91(*)

M7

0,015

0,263

0,070

1,20

5,69

0,384

149,3

1,4 x 105

9,55

27

M8

0,035

0,122

KPH

1,29

7,71

0,115

90,4

2,3 x 105

4,68

29

M9

0,008

0,201

KPH

0,647

4,12

0,368

35,7

2,6 x 104

3,34

30

M10

0,062

0,462

KPH

1,42

3,81

0,226

210,5

9,3 x 103

4,46

48

M11

0,062

0,259

KPH

0,788

3,56

0,107

168,4

5,8 x 104

9,08

26

M12

0,071

0,081

0,028

1,55

4,60

0,047

31,4

3,3 x 103

8,47

27

M13

0,048

0,054

KPH

1,61

3,50

0,069

20,8

5,6 x 103

7,38

29

M14

0,002

0,051

0,078

0,466

3,22

0,847

104,4

1,4 x 105

3,18

81

M15

0,019

0,187

0,056

1,18

5,21

0,837

7,99

1,6 x 104

7,42

28

M16

0,013

0,145

0,037

1,03

4,90

0,396

66,1

2,4 x 104

7,20

28

M17

0,123

0,126

0,041

1,55

4,09

0,554

20,8

1,6 x 104

9,08

24

M18

0,059

0,168

KPH

3,48

4,88

0,754

31,9

1,6 x 104

2,55

26

M19

0,022

0,255

0,054

1,74

4,43

0,241

151,1

2,9 x 104

6,52

27

WQI: chỉ số chất lượng nước.

(*): cần lưu ý độ mặn của nước mặt tại đây trước khi sử dụng.

 

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần các biện

pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục xử lý

                Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài   

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

MDL PO43-: 0,005 mg/L

 

 

1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 58
  • Hôm nay: 496
  • Trong tuần: 4 528
  • Tất cả: 2279349