Lượt xem: 1398
Chất lượng nước mặt tháng 05/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 5 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

31,2

7,05

2,48

298,7

94,4

8,26

42,4

146,0

2,87

859,9

0,007

M2

31,0

7,02

2,47

254,5

49,7

6,12

27,6

40,1

3,60

780,0

0,085

M3

30,9

6,97

3,19

433,6

47,8

7,44

33,1

71,3

0,709

1.071,3

0,058

M4

31,2

6,88

4,39

300,2

67,5

2,88

22,2

69,4

0,123

737,4

0,009

M5

31,0

7,37

4,72

382,0

21,9

4,94

36,0

29,5

0,029

974,6

0,004

M6

30,3

7,42

4,43

3.411

105,4

4,34

42,4

423,6

0,027

10.004,2

0,048

M7

30,8

7,24

2,00

3.328

47,2

7,10

53,3

117,9

0,337

10.416,7

0,056

M8

30,8

7,18

3,43

511,3

75,4

6,71

36,5

146,2

0,799

1.340,8

0,028

M9

31,2

7,13

3,58

229,1

153,5

3,54

24,3

181,4

0,121

611,1

0,010

M10

32,2

7,03

3,11

1.447,0

73,9

7,00

26,0

90,7

0,276

4.119,0

0,084

M11

30,7

6,97

2,84

1.819,9

28,0

7,15

45,5

22,7

0,198

4.750,7

0,314

M12

32,3

6,90

3,24

101,7

47,5

6,23

15,9

51,4

0,245

142,1

0,043

M13

32,1

7,02

2,33

47,1

50,4

6,11

19,3

68,2

0,171

48,5

0,032

M14

31,6

6,99

4,04

39,3

59,2

3,66

20,9

85,6

0,083

150,2

0,018

M15

33,2

6,80

2,40

52,5

82,1

3,65

16,3

65,2

0,346

78,6

0,038

M16

31,6

7,17

3,88

587,0

25,9

6,96

33,9

43,9

0,027

1.345,9

0,004

M17

32,9

6,93

2,14

178,7

39,4

6,93

32,7

28,1

0,593

491,2

0,053

M18

31,8

7,11

3,28

391,1

40,3

10,8

39,4

29,6

0,046

997,8

0,032

M19

31,1

7,18

2,99

581,5

68,6

5,35

31,9

146,3

0,587

1.459,4

0,047

 

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Tổng

dầu mỡ

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,058

0,524

0,428

4,20

0,985

121,5

6,8 x 104

11,3

KPH

21

 

M2

0,248

0,474

0,719

4,65

0,567

105,2

1,6 x 104

8,67

KPH

22

 

M3

0,122

0,189

0,941

1,99

0,286

128,6

1,6 x 104

5,85

KPH

24

 

M4

0,637

0,064

1,17

KPH

0,620

105,4

6,8 x 103

2,62

KPH

67

 

M5

0,039

0,065

0,428

1,74

0,233

93,9

3,3 x 104

8,56

KPH

29

 

M6

0,137

0,131

0,656

1,09

0,160

992,2

5,8 x 103

2,89

KPH

70

 

M7

0,081

0,079

0,936

1,88

0,120

968,7

5,8 x 103

5,77

KPH

64

 

M8

0,202

0,18

2,51

2,07

0,344

160,8

5,8 x 104

4,91

KPH

27

 

M9

0,561

0,053

1,09

1,91

0,299

97,2

2,4 x 103

4,50

KPH

94

 

M10

0,141

0,044

1,06

1,43

0,203

558,3

5,1 x 104

5,36

KPH

27

 

M11

0,144

0,063

0,535

2,75

0,125

619,2

1,9 x 103

5,93

KPH

81

 

M12

0,282

0,103

1,07

2,27

0,711

85,7

1,4 x 104

5,76

KPH

29

 

M13

0,266

0,052

1,14

2,05

0,235

41,4

4,3 x 103

4,23

KPH

29

 

M14

0,526

0,091

1,33

KPH

0,304

27,2

2,4 x 103

2,27

KPH

95

 

M15

0,306

0,045

1,25

1,65

0,241

60,5

2,4 x 104

6,15

KPH

29

 

M16

0,053

0,163

0,527

1,85

0,228

128,1

5,1 x 104

12,1

KPH

28

 

M17

0,306

0,041

0,309

2,75

0,244

143,2

4,3 x 104

11,9

KPH

24

 

M18

0,177

0,044

0,561

1,51

0,117

137,0

9,3 x 104

16,5

KPH

27

 

M19

0,183

0,085

1,55

1,88

0,182

166,2

5,8 x 103

6,55

KPH

71

 

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

 đích tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong

tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục xử lý

Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

MDL dầu mỡ: 0,3 mg/L

MDL Tổng N: 1,0 mg/L

 

 

 

 

 

1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 35
  • Hôm nay: 1152
  • Trong tuần: 5 184
  • Tất cả: 2280005