Lượt xem: 897
Chất lượng nước mặt tháng 06/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 6 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

29,6

7,03

4,40

350,4

     131,1

8,23

33,5

36,8

3,87

832,5

0,268

M2

28,3

6,79

2,16

245,4

       64,2

7,34

33,5

47,6

2,79

544,9

0,866

M3

30,4

6,96

2,68

281,4

       64,8

7,61

42,4

196,9

3,00

643,4

0,134

M4

31,2

7,25

4,48

90,2

       74,1

7,01

28,1

78,1

0,127

138,1

0,023

M5

31,0

7,05

2,93

421,2

       21,0

6,39

25,6

11,9

0,217

957,2

0,015

M6

31,7

7,23

2,60

3.406

     153,3

3,65

51,8

470,5

0,089

9.940,0

0,013

M7

32,3

7,15

2,05

3.308

       74,1

4,08

59,6

114,0

1,11

9.388,5

0,144

M8

30,5

7,11

2,70

234,4

       58,8

7,51

28,5

107,5

2,00

573,8

0,144

M9

30,7

7,08

3,79

73,4

     117,2

8,02

32,3

139,2

0,12

153,6

0,105

M10

31,3

7,27

4,65

959,2

     121,8

5,00

27,6

119,3

0,439

1.426,0

0,070

M11

30,9

6,87

2,06

1.472,9

       42,0

6,00

42,4

41,6

0,262

3.906,4

0,314

M12

30,4

6,46

2,55

209,9

       32,0

7,20

28,5

17,3

1,60

458,2

0,046

M13

31,1

6,79

2,57

62,8

       58,0

5,36

18,0

72,9

0,296

91,7

0,083

M14

31,6

7,17

4,07

36,7

       37,5

5,06

22,2

41,6

0,039

30,3

0,031

M15

30,6

6,48

2,47

99,2

     105,8

6,05

25,5

109,4

1,14

192,1

0,618

M16

30,8

7,20

2,96

316,3

       35,4

6,29

22,6

30,7

0,107

732,7

0,020

M17

28,9

6,60

1,98

197,9

       70,6

5,58

34,4

51,2

3,62

480,6

0,220

M18

30,8

7,15

4,35

97,7

       91,8

3,78

22,6

95,8

0,221

195,6

0,038

M19

30,2

7,11

2,05

848

       45,3

8,32

40,8

53,9

2,88

1.113,5

0,117

 

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,095

0,903

1,72

4,43

1,41

112,4

4,3 x 104

8,37

22

 

M2

0,432

0,319

0,755

4,76

0,654

77,2

1,5 x 104

8,34

22

 

M3

0,296

0,457

2,73

3,42

1,17

105,6

2,6 x 104

15,1

21

 

M4

0,534

0,047

1,20

1,74

0,419

40,4

4,3 x 103

3,39

84

 

M5

0,036

0,070

0,489

1,18

0,169

153,8

1,4 x 104

6,79

28

 

M6

0,148

0,059

2,72

1,85

0,621

1094,7

6,8 x 103

4,96

69

 

M7

0,07

0,074

1,70

2,75

0,440

954,9

1,6 x 104

9,45

24

 

M8

0,314

0,186

1,70

1,43

0,506

66,6

1,4 x 104

7,10

24

 

M9

0,605

0,059

2,00

3,19

0,645

37,1

9,3 x 103

3,57

48

 

M10

0,187

0,014

1,73

1,51

0,196

251,8

1,4 x 104

3,56

27

 

M11

0,111

0,062

0,806

2,91

0,245

333,6

5,4 x 104

6,13

26

 

M12

0,089

0,132

0,884

11,2

0,411

108,3

5,8 x 104

9,14

26

 

M13

0,247

0,037

1,40

3,08

0,362

50,6

4,3 x 103

4,54

78

 

M14

0,335

0,063

0,165

2,30

0,256

28,5

4,3 x 103

2,54

85

 

M15

0,253

0,031

2,15

2,35

0,513

37,6

1,9 x 104

11,9

24

 

M16

0,073

0,019

0,586

1,51

0,152

111,8

5,8 x 104

8,13

29

 

M17

0,144

0,24

1,13

5,66

0,781

77,7

2,4 x 104

11,3

23

 

M18

0,506

0,040

1,36

1,18

0,191

42,2

1,6 x 104

2,35

30

 

M19

0,089

0,132

1,13

3,75

0,311

232,1

2,4 x 104

8,88

23

 

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

 

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng

cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong

tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục

xử lý

Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài     

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

 

 

 

 

 

 

1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 17
  • Hôm nay: 317
  • Trong tuần: 3 054
  • Tất cả: 2277875