Lượt xem: 1221
Chất lượng nước mặt tháng 07/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 7 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

28,9

6,08

3,49

139,4

       65,9

9,27

43,6

47,0

2,29

332,2

0,024

M2

29,3

6,41

2,45

218,3

       53,5

8,89

43,6

32,3

4,47

504,2

0,074

M3

28,4

6,06

3,07

153,2

       53,2

6,37

32,8

55,9

1,96

354,5

0,066

M4

29,8

6,53

4,04

45,8

       53,9

4,41

13,6

59,7

0,098

223,2

0,097

M5

29,3

6,31

2,80

198,6

       39,9

4,80

27,2

26,1

0,838

432,0

0,072

M6

29,7

6,33

3,40

990,3

     115,1

3,34

37,2

167,2

0,270

2.573,6

0,162

M7

29,6

6,53

2,42

1.813,7

     114,5

4,84

43,9

98,1

1,06

5.094,7

0,131

M8

28,4

6,07

2,34

173,0

       66,0

5,83

29,2

78,9

1,01

396,5

0,208

M9

29,4

6,47

3,59

57,0

       67,0

4,88

17,6

95,1

0,111

133,9

0,159

M10

29,7

6,14

3,16

662,7

       85,1

3,59

22,0

53,8

0,823

2.192,8

0,107

M11

28,3

6,08

2,70

132,8

       63,3

5,53

31,2

58,0

0,815

302,0

0,080

M12

28,3

6,76

3,68

116,6

       23,5

6,18

27,2

16,6

1,92

212,5

0,067

M13

28,2

6,69

4,00

90,0

       78,4

4,93

31,2

69,1

0,746

149,2

0,353

M14

29,7

6,52

3,83

27,9

       21,2

2,75

11,2

17,0

0,063

22,3

0,011

M15

29,1

6,61

2,39

84,4

       48,7

4,48

26,8

26,8

0,819

176,0

0,053

M16

29,1

6,30

2,87

198,2

       77,8

6,29

25,5

62,7

0,479

460,9

0,118

M17

29,6

6,24

2,80

134,6

       62,1

6,17

38,4

38,7

2,20

291,5

0,059

M18

29,5

6,52

3,14

72,2

       79,1

5,10

18,0

102,6

0,424

152,3

0,080

M19

28,9

6,33

2,44

365,2

     108,5

4,33

24,4

111,1

0,688

900,8

0,275

 

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,046

0,466

2,45

5,55

1,34

63,7

6,8 x 104

12,4

24

 

M2

0,050

1,05

1,01

8,27

1,69

73,0

9,3 x 104

13,5

20

 

M3

0,118

0,040

2,32

4,23

0,781

82,8

5,1 x 104

9,18

24

 

M4

0,498

0,063

0,74

2,24

0,241

40,2

3,3 x 103

4,29

85

 

M5

0,170

0,048

1,51

2,94

0,273

142,9

2,4 x 104

8,55

25

 

M6

0,272

0,119

3,09

2,66

0,634

354,5

5,8 x 103

9,23

68

 

M7

0,172

0,037

1,85

2,75

0,418

639,9

3,3 x 104

8,88

24

 

M8

0,117

0,257

1,31

2,75

0,466

101,9

3,3 x 104

7,49

70

 

M9

0,374

0,065

1,17

1,71

0,345

48,5

6,8 x 103

4,37

66

 

M10

0,597

0,010

0,950

2,75

0,256

397,2

6,8 x 103

5,03

62

 

M11

0,120

0,037

1,64

2,58

0,360

86,4

4,3 x 103

10,2

70

 

M12

0,063

0,129

1,29

5,24

0,372

88,2

2,4 x 104

9,43

24

 

M13

0,124

0,026

1,90

2,83

0,294

94,3

1,4 x 104

10,3

25

 

M14

0,368

0,068

0,212

3,14

0,126

29,0

4,3 x 103

2,41

87

 

M15

0,074

0,051

1,25

1,32

0,231

77,9

9,3 x 103

10,1

48

 

M16

0,647

0,034

1,39

3,36

0,292

116,1

1,6 x 104

7,49

25

 

M17

0,049

0,275

1,53

5,55

0,669

51,2

2,9 x 104

14,2

22

 

M18

0,114

0,048

1,24

2,19

0,55

45,0

3,3 x 104

6,40

26

 

M19

0,121

0,036

1,53

2,75

0,599

130,5

3,3 x 104

8,65

25

 

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng

cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong

tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục xử lý

Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

 

 

 

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 24
  • Hôm nay: 293
  • Trong tuần: 3 030
  • Tất cả: 2277851