Lượt xem: 832
Chất lượng nước mặt tháng 08/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 8 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

27,4

6,36

2,47

87,4

34,1

6,51

29

25,2

1,91

211,9

0,040

M2

27,5

6,64

0,78

132,8

48,6

13,2

47,1

33,0

7,67

307,7

0,011

M3

27,3

6,47

2,29

113,1

59,9

5,98

24,8

57,8

1,26

248,9

0,085

M4

29,2

6,60

3,91

33,7

73,1

2,22

7,03

85,3

0,079

45,4

0,010

M5

28,0

6,33

1,93

168,7

70,4

6,44

24,7

53,8

1,14

447,6

0,071

M6

29,3

6,60

2,40

462,8

56,7

3,92

23,8

56,6

0,129

1.333,6

0,036

M7

27,7

6,83

2,99

1.326,3

98,8

6,59

34,5

70,1

1,51

3.631,1

0,224

M8

27,1

6,46

2,44

109,9

82,6

5,50

23,2

62,8

1,03

243,0

0,096

M9

28,6

6,60

3,84

44,1

84,8

3,59

10,3

77,5

0,164

93,7

0,033

M10

26,5

6,48

3,75

487,4

73,0

12,7

20,0

87,3

1,15

1.370,6

0,131

M11

27,0

7,12

2,44

71,2

71,2

5,41

21,2

57,6

0,636

153,8

0,045

M12

27,1

7,12

2,68

96,3

24,8

5,93

24,8

17,9

1,06

195,4

0,040

M13

27,7

7,14

2,20

101,8

54,0

4,61

26,4

24,5

1,0

196,7

0,038

M14

29,5

6,82

4,39

30,0

38,7

2,60

5,38

25,8

0,054

28,5

0,098

M15

27,5

6,84

2,18

61,9

49,5

5,10

21,5

30,6

0,51

116,9

0,021

M16

27,1

6,52

3,37

145,4

75,7

6,64

23,8

74,3

1,23

357,8

0,087

M17

27,6

6,40

2,04

78,9

47,4

6,49

22,3

21,3

1,40

174,3

0,048

M18

27,2

6,31

2,80

69,7

79,3

4,26

17,6

53,5

0,399

136,0

0,046

M19

26,9

6,61

2,42

147,0

161,7

8,53

37,2

143,5

1,48

344,6

0,117

 

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Tổng

dầu, mỡ

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,099

0,441

1,33

4,12

0,753

51,9

6,8 x 103

10,0

0,551

58

M2

KPH

2,47

1,60

9,69

3,21

45,5

1,6 x 105

17,9

0,633

21

M3

0,279

0,181

1,35

4,48

0,358

174,6

2,4 x 104

7,91

0,583

24

M4

0,686

0,184

1,20

2,35

0,213

28,1

5,8 x 103

2,62

KPH

78

M5

0,175

0,321

1,50

4,17

0,666

125,4

2,4 x 104

10,1

KPH

23

M6

0,488

0,046

0,906

3,05

0,186

222,9

1,6 x 104

7,84

KPH

29

M7

0,761

0,059

1,34

3,25

0,456

497,9

4,3 x 104

8,90

0,443

24

M8

0,261

0,158

1,36

4,57

0,28

164,0

4,3 x 104

9,37

0,443

24

M9

0,857

0,071

1,30

2,83

0,212

36,6

3,3 x 103

5,29

KPH

91

M10

1,83

KPH

1,95

4,79

0,14

660,3

2,4 x 104

6,93

0,323

24

M11

0,200

0,041

2,02

3,14

0,247

61,7

2,4 x 104

8,96

KPH

27

M12

0,227

0,175

1,12

3,28

0,365

69,6

1,6 x 105

11,3

KPH

26

M13

0,196

0,040

1,64

3,19

0,215

83,5

1,6 x 104

11,1

KPH

27

M14

0,577

0,065

0,495

2,10

0,179

27,6

4,3 x 103

3,92

KPH

83

M15

0,17

0,063

1,37

2,63

0,214

105,2

6,8 x 103

8,04

0,371

66

M16

0,398

0,048

1,23

3,47

0,417

98,2

3,3 x 104

8,46

KPH

24

M17

0,153

0,158

1,17

2,86

0,302

87,3

2,4 x 104

9,15

0,320

26

M18

0,376

0,107

1,32

2,69

0,242

103,0

2,4 x 104

6,59

KPH

28

M19

0,204

0,045

2,40

4,40

0,313

188,1

4,3 x 104

10,1

KPH

23

KPH: Không phát hiện (Giới hạn phát hiện: N-NO3-: 0,01 mg/L; P-PO43-: 0,01 mg/L; Tổng dầu, mỡ: 0,3 mg/L)

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

 

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước

sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh

hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các

mục đích tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý

trong tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc

phục xử lý

                Ghi chú:

M1: Kênh Xáng

M2: Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài

M4: Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

 

 

 

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 20
  • Hôm nay: 342
  • Trong tuần: 3 079
  • Tất cả: 2277900