Lượt xem: 828
Chất lượng nước mặt tháng 09/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
17/09/2020
Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 9 năm 2020
KH
mẫu
|
Nhiệt
độ
(0C)
|
pH
|
DO
(mg/L)
|
EC
(mS/m)
|
Độ đục
(NTU)
|
BOD5
(mg/L)
|
COD
(mg/L)
|
TSS
(mg/L)
|
N-NH4+
(mg/L)
|
Cl-
(mg/L)
|
N-NO2-
(mg/L)
|
M1
|
30,4
|
7,07
|
2,76
|
74,4
|
72,3
|
4,41
|
17,5
|
59,1
|
0,719
|
143,3
|
0,140
|
M2
|
30,9
|
6,96
|
2,86
|
121,0
|
45,6
|
8,65
|
29,4
|
51,8
|
4,35
|
233,1
|
0,106
|
M3
|
30,4
|
7,19
|
2,55
|
70,9
|
85,7
|
5,28
|
22,4
|
102,1
|
0,431
|
171,7
|
0,087
|
M4
|
29,6
|
6,54
|
5,08
|
18,9
|
114,2
|
2,55
|
11,1
|
127,9
|
0,065
|
26,4
|
KPH
|
M5
|
30,6
|
6,31
|
2,73
|
71,5
|
72,9
|
4,91
|
16,9
|
68,6
|
0,291
|
169,0
|
0,185
|
M6
|
31,3
|
6,86
|
3,19
|
1353,5
|
101,0
|
3,99
|
32,1
|
145,2
|
0,047
|
4.020,6
|
0,016
|
M7
|
31,3
|
6,82
|
2,65
|
1.203,0
|
81,6
|
5,13
|
35,5
|
103,7
|
0,702
|
3.604,7
|
0,097
|
M8
|
30,0
|
7,08
|
3,83
|
42,7
|
120,6
|
4,02
|
15,2
|
125,8
|
0,091
|
108,3
|
0,022
|
M9
|
29,7
|
6,48
|
4,48
|
29,3
|
96,7
|
2,16
|
11,9
|
105,7
|
0,046
|
45,7
|
0,004
|
M10
|
31,0
|
6,87
|
3,86
|
295,2
|
99,9
|
5,17
|
28,7
|
111,7
|
0,278
|
808,1
|
0,083
|
M11
|
30,6
|
7,18
|
2,58
|
63,4
|
75,9
|
4,11
|
26,1
|
56,8
|
0,317
|
116,8
|
0,029
|
M12
|
30,9
|
6,50
|
2,48
|
673,6
|
47,3
|
3,74
|
30,4
|
20,7
|
0,443
|
1867,1
|
0,030
|
M13
|
29,9
|
7,08
|
2,84
|
37,0
|
47,0
|
5,03
|
21,7
|
42,8
|
0,205
|
58,8
|
0,031
|
M14
|
30,2
|
6,86
|
5,16
|
18,0
|
101,0
|
3,73
|
12,3
|
107,5
|
0,051
|
19,3
|
0,006
|
M15
|
30,5
|
6,74
|
2,15
|
39,9
|
56,2
|
3,42
|
21,1
|
51,9
|
0,205
|
63,4
|
0,019
|
M16
|
31,9
|
7,00
|
2,32
|
100,8
|
62,7
|
8,16
|
30,8
|
48,7
|
0,844
|
244,3
|
0,057
|
M17
|
31,0
|
6,90
|
2,04
|
99,0
|
51,6
|
5,57
|
28,2
|
50,6
|
2,19
|
182,2
|
0,066
|
M18
|
30,3
|
6,74
|
3,44
|
26,0
|
81,3
|
2,91
|
9,30
|
74,0
|
0,065
|
66,0
|
0,005
|
M19
|
31,2
|
6,46
|
2,41
|
171,2
|
134,7
|
4,70
|
27,5
|
132,5
|
0,254
|
409,3
|
0,188
|
KH
mẫu
|
N-NO3-
(mg/L)
|
P-PO43-
(mg/L)
|
Fetổng
(mg/L)
|
Tổng N
(mg/L)
|
Tổng P
(mg/L)
|
SO42-
(mg/L)
|
Coliforms
(MPN/100ml)
|
TOC
(mg/L)
|
Khoảng
WQI
|
Màu sắc
|
M1
|
0,302
|
0,268
|
0,824
|
2,13
|
0,360
|
47,4
|
2,4 x 104
|
10,5
|
24
|
|
M2
|
0,211
|
1,32
|
0,616
|
6,33
|
2,11
|
41,5
|
6,8 x 104
|
15,7
|
21
|
|
M3
|
0,308
|
0,064
|
1,65
|
1,88
|
0,306
|
46,5
|
6,8 x 103
|
9,62
|
61
|
|
M4
|
0,394
|
0,156
|
1,32
|
1,09
|
0,167
|
KPH
|
4,3 x 103
|
4,76
|
87
|
|
M5
|
0,488
|
0,117
|
1,40
|
2,38
|
0,264
|
44,2
|
5,8 x 103
|
8,76
|
69
|
|
M6
|
0,246
|
0,056
|
1,63
|
1,04
|
0,159
|
247,2
|
6,8 x 103
|
11,3
|
68
|
|
M7
|
0,132
|
0,063
|
1,57
|
1,34
|
0,377
|
197,9
|
4,3 x 103
|
17,0
|
69
|
|
M8
|
0,583
|
0,053
|
2,16
|
1,63
|
0,152
|
24,1
|
4,3 x 103
|
8,82
|
84
|
|
M9
|
0,433
|
0,175
|
1,13
|
1,65
|
0,253
|
20,0
|
6,8 x 103
|
6,30
|
71
|
|
M10
|
0,153
|
0,017
|
1,99
|
1,79
|
0,286
|
119,4
|
6,8 x 103
|
11,1
|
63
|
|
M11
|
0,062
|
0,243
|
2,41
|
1,68
|
0,273
|
34,4
|
5,8 x 103
|
10,9
|
72
|
|
M12
|
0,037
|
0,111
|
0,702
|
1,34
|
0,185
|
127,8
|
1,6 x 104
|
12,3
|
27
|
|
M13
|
0,158
|
0,053
|
1,72
|
1,20
|
0,178
|
24,6
|
2,4 x 103
|
9,68
|
91
|
|
M14
|
0,340
|
0,054
|
0,923
|
1,74
|
0,146
|
KPH
|
2,4 x 103
|
5,25
|
96
|
|
M15
|
0,212
|
0,108
|
1,16
|
1,82
|
0,128
|
40,3
|
4,3 x 103
|
9,75
|
80
|
|
M16
|
0,130
|
0,153
|
1,49
|
1,99
|
0,526
|
64,2
|
1,6 x 104
|
17,1
|
23
|
|
M17
|
0,129
|
0,373
|
0,788
|
3,19
|
0,671
|
62,5
|
9,3 x 103
|
14,0
|
39
|
|
M18
|
0,506
|
0,060
|
1,14
|
1,77
|
0,173
|
31,9
|
2,4 x 104
|
6,05
|
30
|
|
M19
|
0,335
|
0,046
|
2,62
|
1,65
|
0,345
|
87,2
|
4,3 x 103
|
14,5
|
75
|
|
KPH: Không phát hiện (Giới hạn phát hiện: N-NO2-: 0,004 mg/L; SO42-: 5,0 mg/L)
WQI: chỉ số chất lượng nước.
Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.
Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng
Khoảng WQI
|
Chất lượng nước
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
91-100
|
Rất tốt
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
76-90
|
Tốt
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
51-75
|
Trung bình
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
26-50
|
Xấu
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương đương khác
|
10-25
|
Kém
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong
tương lai
|
<10
|
Ô nhiễm rất nặng
|
|
Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục xử lý
|
Ghi chú:
M1: Kênh Xáng
M2: Kênh 30-4
M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài
M4: Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ
M5: Kênh Thạnh Lợi
M6: Kênh chợ Cổ Cò
M7: Kênh TX Vĩnh Châu
|
M8: Sông Saintard
M9: Kênh số 1 TT Kế Sách
M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung
M11: Sông Nhu Gia
M12: Kênh TT Phú Lộc
M13: Kênh TX Ngã Năm
M14: Sông Hậu tại Cái Côn
|
M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa
M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng
M17: Kênh TT Châu Thành
M18: Kênh TT Long Phú
M19: Sông Đinh
|
Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
|