Lượt xem: 828
Chất lượng nước mặt tháng 09/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 9 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

30,4

7,07

2,76

74,4

72,3

4,41

17,5

59,1

0,719

143,3

0,140

M2

30,9

6,96

2,86

121,0

45,6

8,65

29,4

51,8

4,35

233,1

0,106

M3

30,4

7,19

2,55

70,9

85,7

5,28

22,4

102,1

0,431

171,7

0,087

M4

29,6

6,54

5,08

18,9

114,2

2,55

11,1

127,9

0,065

26,4

KPH

M5

30,6

6,31

2,73

71,5

72,9

4,91

16,9

68,6

0,291

169,0

0,185

M6

31,3

6,86

3,19

1353,5

101,0

3,99

32,1

145,2

0,047

4.020,6

0,016

M7

31,3

6,82

2,65

1.203,0

81,6

5,13

35,5

103,7

0,702

3.604,7

0,097

M8

30,0

7,08

3,83

42,7

120,6

4,02

15,2

125,8

0,091

108,3

0,022

M9

29,7

6,48

4,48

29,3

96,7

2,16

11,9

105,7

0,046

45,7

0,004

M10

31,0

6,87

3,86

295,2

99,9

5,17

28,7

111,7

0,278

808,1

0,083

M11

30,6

7,18

2,58

63,4

75,9

4,11

26,1

56,8

0,317

116,8

0,029

M12

30,9

6,50

2,48

673,6

47,3

3,74

30,4

20,7

0,443

1867,1

0,030

M13

29,9

7,08

2,84

37,0

47,0

5,03

21,7

42,8

0,205

58,8

0,031

M14

30,2

6,86

5,16

18,0

101,0

3,73

12,3

107,5

0,051

19,3

0,006

M15

30,5

6,74

2,15

39,9

56,2

3,42

21,1

51,9

0,205

63,4

0,019

M16

31,9

7,00

2,32

100,8

62,7

8,16

30,8

48,7

0,844

244,3

0,057

M17

31,0

6,90

2,04

99,0

51,6

5,57

28,2

50,6

2,19

182,2

0,066

M18

30,3

6,74

3,44

26,0

81,3

2,91

9,30

74,0

0,065

66,0

0,005

M19

31,2

6,46

2,41

171,2

134,7

4,70

27,5

132,5

0,254

409,3

0,188

 

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,302

0,268

0,824

2,13

0,360

47,4

2,4 x 104

10,5

24

 

M2

0,211

1,32

0,616

6,33

2,11

41,5

6,8 x 104

15,7

21

 

M3

0,308

0,064

1,65

1,88

0,306

46,5

6,8 x 103

9,62

61

 

M4

0,394

0,156

1,32

1,09

0,167

KPH

4,3 x 103

4,76

87

 

M5

0,488

0,117

1,40

2,38

0,264

44,2

5,8 x 103

8,76

69

 

M6

0,246

0,056

1,63

1,04

0,159

247,2

6,8 x 103

11,3

68

 

M7

0,132

0,063

1,57

1,34

0,377

197,9

4,3 x 103

17,0

69

 

M8

0,583

0,053

2,16

1,63

0,152

24,1

4,3 x 103

8,82

84

 

M9

0,433

0,175

1,13

1,65

0,253

20,0

6,8 x 103

6,30

71

 

M10

0,153

0,017

1,99

1,79

0,286

119,4

6,8 x 103

11,1

63

 

M11

0,062

0,243

2,41

1,68

0,273

34,4

5,8 x 103

10,9

72

 

M12

0,037

0,111

0,702

1,34

0,185

127,8

1,6 x 104

12,3

27

 

M13

0,158

0,053

1,72

1,20

0,178

24,6

2,4 x 103

9,68

91

 

M14

0,340

0,054

0,923

1,74

0,146

KPH

2,4 x 103

5,25

96

 

M15

0,212

0,108

1,16

1,82

0,128

40,3

4,3 x 103

9,75

80

 

M16

0,130

0,153

1,49

1,99

0,526

64,2

1,6 x 104

17,1

23

 

M17

0,129

0,373

0,788

3,19

0,671

62,5

9,3 x 103

14,0

39

 

M18

0,506

0,060

1,14

1,77

0,173

31,9

2,4 x 104

6,05

30

 

M19

0,335

0,046

2,62

1,65

0,345

87,2

4,3 x 103

14,5

75

 

KPH: Không phát hiện (Giới hạn phát hiện: N-NO2-: 0,004 mg/L; SO42-: 5,0 mg/L)

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng

cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong

tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục xử lý

Ghi chú:

M1: Kênh Xáng

M2: Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài

M4: Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

 

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 29
  • Hôm nay: 931
  • Trong tuần: 3 668
  • Tất cả: 2278489