Có 91 kết quả được tìm thấy
STT | Thủ tục | Lĩnh vực |
1
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Môi trường
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Môi trường
|
3
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Tài nguyên nước
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Khí tượng, thủy văn
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Tài nguyên nước
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Tài nguyên nước
|
7
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Môi trường
|
8
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Biển và hải đảo
|
9
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Tài nguyên nước
|
10
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Môi trường
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Môi trường
|
12
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Địa chất và khoáng sản
|
13
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Địa chất và khoáng sản
|
14
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Tài nguyên nước
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Khí tượng, thủy văn
|
16
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Môi trường
|
17
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Biển và hải đảo
|
18
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Tài nguyên nước
|
19
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Địa chất và khoáng sản
|
20
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
|