TT
|
Tên tổ chức
|
Số QĐ
|
Ngày
|
Trích yếu nội dung
|
Vị trí đất
|
GIAO ĐẤT
|
1
|
Sở
Tài chính
|
2557/QĐ-UBND
|
28/9/2022
|
V/v
thu hồi 5.042,2 m2 đất tại Khóm 6, Phường 3, thành phố Sóc Trăng,
tỉnh Sóc Trăng do 02 tổ chức quản lý, sử dụng và giao Sở Tài chính quản lý
|
Khu
đất gồm 3 thửa đất sau: thửa số 01, tờ bản đồ 03: 1.759,2 m2 (diện
tích theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 của UBND tỉnh là 1.727,4 m2);
thửa đất số 174, tờ bản đồ số 04: 1.455,4 m2 (diện tích đất theo
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 1.531 m2 thuộc thửa đất số
42, tờ bản đồ 06); thửa số 03, tờ bản đồ 03: 134,5 m2 (diện tích
theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 138 m2)
|
THUÊ ĐẤT
|
1
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Phong điện Lạc Hòa
|
2000/QĐ-UBND
|
02/8/2022
|
V/v
cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phong điện Lạc Hòa thuê 2.499,9 m2
đất để thực hiện Dự án đầu tư Nhà máy điện gió Lạc Hòa
|
Khu
đất có diện tích 2.499,9 m2 thuộc 16 thửa đất (thửa số 232, tờ bản
đồ số 07; thửa đất số 757, 758, 759, 760, 761, tờ bản đồ số 06; thửa đất số
220, 221, 222, tờ bản đồ số 10; thửa đất số 121, 122, 123, tờ bản đồ số 38;
thửa đất số 348, 349, 350, tờ bản đồ số 09 và thửa đất số 249, tờ bản đồ số
37) tọa lạc tại xã Hòa Đông, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
2
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Phong điện Hòa Đông
|
2001/QĐ-UBND
|
02/8/2022
|
V/v
cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phong điện Hòa Đông thuê 5.903,5 m2
đất để thực hiện Dự án đầu tư Nhà máy điện gió Hòa Đông
|
Khu
đất có diện tích 5.903,5 m2
thuộc 21 thửa đất (thửa đất số 1074, 1075, 1076, tờ bản đồ số 05; thửa đất số
690, 691, 692, 693, 699, tờ bản đồ số 06; thửa đất số 105, 334, 335, 337,
338, 339, tờ bản đồ số 08; thửa đất số 342, 343, 344, 345, 346, 347, tờ bản
đồ số 09 và thửa đất số 106, tờ bản đồ số 41) tọa lạc tại xã Hòa Đông và
phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
3
|
Ban
Quản lý Cảng cá Trần Đề
|
2114/QĐ-UBND
|
16/8/2022
|
V/v
cho Ban Quản lý Cảng cá Trần Đề thuê 25.541,5 m2 đất để thực hiện
Dự án Cung cấp dịch vụ hậu cần nghề cá
|
Khu
đất có diện tích 25.541,5 m2 (trong đó, 8.418,5 m2 đất
thuộc thửa số 57, tờ bản đồ số 74 và 17.123 m2 thuộc thửa đất số
225, tờ bản đồ số 07), tọa lạc tại ấp Mỏ Ó, xã Trung Bình, huyện Trần Đề,
tỉnh Sóc Trăng
|
4
|
Trung
tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng
|
2324/QĐ-UBND
|
06/9/2022
|
V/v
cho Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sóc Trăng thuê
1.114,8 m2 đất để xây dựng Trạm cấp nước xã An Thạnh II, huyện Cù
Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Khu
đất có diện tích 1.114,8 m2 (đã trừ 76,5 m2 đất nằm
trong phạm vi lộ giới) thuộc thửa đất số 740, tờ bản đồ số 08, tọa lạc tại ấp
Phạm Thành Hơn B, xã An Thạnh II, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
5
|
Công
an tỉnh Sóc Trăng
|
2526/QĐ-UBND
|
26/9/2022
|
V/v
cho Công an tỉnh Sóc Trăng thuê 490.025,2 m2 đất nuôi trồng thủy
sản tại xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu
|
Khu
đất có diện tích 490.025,2 m2 thuộc thửa đất số 315, tờ bản đồ số
01, thửa đất số 21, tờ bản đồ số 02, thửa đất số 170, tờ bản đồ số 04, tọa
lạc tại ấp Giồng Nổi và ấp Trà Sết, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc
Trăng
|
THU HỒI
|
1
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
|
2113/QĐ-UBND
|
16/8/2022
|
V/v
thu hồi 25.541,5 m2 đất đã giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Sóc Trăng
|
Khu
đất có diện tích 25.541,5 m2 (trong đó, 8.418,5 m2 đất
thuộc thửa đất số 57, tờ bản đồ số 74 và 17.123 m2 đất thuộc thửa
số 225, tờ bản đồ số 07) tọa lạc tại ấp Mỏ Ó, xã Trung Bình, huyện Trần Đề,
tỉnh Sóc Trăng
|