Lượt xem: 808
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đợt 2 năm 2022
12/07/2022
CHỈ
SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 02/2022
(thời gian quan trắc: tháng 4/2022)
Chỉ số chất lượng nước mặt (WQI) tại
Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm thông số:
·
Nhóm
I: pH.
·
Nhóm
II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng): DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+,
N-NO2-, P-PO43-.
·
Nhóm
III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất lượng nước mặt tại các vị trí
quan trắc vào tháng 4/2022 sau khi tính toán theo Hướng dẫn tại Quyết định số
1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường cụ thể như sau:
STT
|
Vị trí quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng giá trị WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
1.
Thành phố Sóc Trăng
|
1.1
|
Kênh Xáng
|
M1
|
24
|
|
Nước
ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý
trong
tương lai
|
1.2
|
Kênh 30/4
|
M2
|
73
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích
tương đương khác
|
1.3
|
Sông Maspero khu vực
Khán Đài
|
M3
|
22
|
|
Nước
ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý
trong
tương lai
|
2.
Huyện Kế Sách
|
2.1
|
Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ
|
M4
|
79
|
|
Sử
dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
2.2
|
kênh số 1, TT Kế Sách
|
M9
|
72
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích
tương đương khác
|
2.3
|
Sông
Hậu - Cái Côn
|
M14
|
72
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích
tương đương khác
|
2.4
|
Kênh
Mang Cá
|
M20
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
3.
Huyện Mỹ Xuyên
|
3.1
|
Kênh
Thạnh Lợi
|
M5
|
27
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
3.2
|
Sông
Nhu Gia
|
M11
|
51
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
3.3
|
Kênh
Thạnh Mỹ
|
M21
|
69
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
3.4
|
Kênh
Dù Tho
|
M22
|
84
|
|
Sử
dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần
các biện pháp xử lý phù hợp
|
3.5
|
Sông
Mỹ Thanh - Hòa Tú II
|
M23
|
26
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
4.
Huyện Long Phú
|
4.1
|
Sông
Saintard
|
M8
|
91
|
|
Sử
dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
4.2
|
Kênh
TT Long Phú
|
M18
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
5.
Thị xã Vĩnh Châu
|
5.1
|
Kênh
TX Vĩnh Châu
|
M7
|
25
|
|
Nước
ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong
tương lai
|
5.2
|
Kênh
Cổ Cò
|
M24
|
72
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
5.3
|
Kênh
Trà Niên
|
M25
|
69
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
5.4
|
Kênh
Mới Trà Vôn
|
M26
|
90
|
|
Sử
dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần
các biện pháp xử lý phù hợp
|
6.
Huyện Cù Lao Dung
|
6.1
|
Sông
Bến Bạ TT
Cù Lao Dung
|
M10
|
27
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
6.2
|
Sông
Hậu-An Thạnh I
|
M39
|
92
|
|
Sử
dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
7.
Huyện Thạnh Trị
|
7.2
|
Kênh
TT Phú Lộc
|
M12
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
ương
đương khác
|
7.3
|
Kênh
Nàng Rền
|
M27
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
7.4
|
Kênh
Sa Di
|
M28
|
51
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
8.
Thị xã Ngã Năm
|
8.1
|
Kênh
TX Ngã Năm
|
M13
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
8.2
|
Kênh
Xáng - Nàng Rền, P3
|
M29
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
8.3
|
Kênh
Cái Trầu
|
M30
|
28
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
9.
Huyện Mỹ Tú
|
9.1
|
Kênh
TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
M15
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
9.2
|
Kênh
Xáng Mỹ Phước
|
M31
|
70
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
9.3
|
Kênh
Quản lộ Phụng Hiệp
|
M32
|
28
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
10.
Huyện Trần Đề
|
10.1
|
Kênh
chợ Lịch Hội Thượng
|
M16
|
26
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
10.2
|
Kênh
So Đũa
|
M33
|
28
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
10.3
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
M34
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
10.4
|
Kênh
Tổng Cáng
|
M35
|
60
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
11. Huyện Châu Thành
|
11.1
|
Kênh TT Châu Thành
|
M17
|
74
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
11.2
|
Kênh
30/4 - Phú Tân
|
M36
|
71
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc