Lượt xem: 512
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đợt 2 năm 2023
24/05/2023
CHỈ SỐ
CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 02/2023
(Thời
gian quan trắc: tháng 04/2023)
Chỉ số
chất lượng nước mặt (WQI) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được tính toán thông qua
3 nhóm thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng):
DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-,
P-PO43-.
·
Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất
lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 04/2023 sau khi tính toán
theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi
trường cụ thể như sau:
STT
|
Điểm quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng giá trị WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
1.
Thành phố Sóc Trăng
|
1.1
|
Kênh Xáng
|
NM1
|
47
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
1.2
|
Kênh 30/4
|
NM2
|
68
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
1.3
|
Sông Maspero
khu vực Khán Đài
|
NM3
|
70
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
2.
Huyện Kế Sách
|
2.1
|
Sông Hậu tại xã
Nhơn Mỹ
|
NM4
|
95
|
|
Sử
dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
2.2
|
Kênh số 1, TT Kế Sách
|
NM9
|
65
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích
tương đương khác
|
2.3
|
Sông
Hậu - Cái Côn
|
NM14
|
94
|
|
Sử
dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
2.4
|
Kênh
Mang Cá
|
NM20
|
57
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
3.
Huyện Mỹ Xuyên
|
3.1
|
Kênh
Thạnh Lợi
|
NM5
|
56
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
3.2
|
Sông
Nhu Gia
|
NM11
|
72
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
3.3
|
Kênh
Thạnh Mỹ
-
Hòa Tú 1
|
NM21
|
60
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
3.4
|
Sông
Dù Tho –
Ngọc
Đông
|
NM22
|
81
|
|
Sử
dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần
các biện pháp xử lý phù hợp
|
3.5
|
Sông
Mỹ Thanh –
Hòa
Tú II
|
NM23
|
74
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
4.
Huyện Long Phú
|
4.1
|
Sông
Saintard
|
NM8
|
46
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
4.2
|
Kênh
TT Long Phú
|
NM18
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
5.
Thị xã Vĩnh Châu
|
5.1
|
Kênh
TX Vĩnh Châu
|
NM7
|
24
|
|
Nước
ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong
tương
lai
|
5.2
|
Kênh
Cổ Cò đi
Vĩnh
Châu
|
NM24
|
76
|
|
Sử
dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần
các biện pháp xử lý phù hợp
|
5.3
|
Rạch
Trà Niên –
Hòa
Đông
|
NM25
|
77
|
|
Sử
dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần
các biện pháp xử lý phù hợp
|
5.4
|
Kênh
Mới Trà Vôn
|
NM26
|
53
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
6.
Huyện Cù Lao Dung
|
6.1
|
Sông
Bến Bạ
TT
Cù Lao Dung
|
NM10
|
51
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
6.2
|
Sông
Hậu –
An
Thạnh I
|
NM39
|
89
|
|
Sử
dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần
các biện pháp xử lý phù hợp
|
7.
Huyện Thạnh Trị
|
7.1
|
Kênh
TT Phú Lộc
|
NM12
|
69
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
7.2
|
Kênh
Nàng Rền –
Châu
Hưng
|
NM27
|
56
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
7.3
|
Kênh
Sa Di
|
NM28
|
70
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
8.
Thị xã Ngã Năm
|
8.1
|
Kênh
TX Ngã Năm
|
NM13
|
61
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
8.2
|
Kênh
Xáng –
Nàng
Rền, P3
|
NM29
|
61
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
8.3
|
Kênh
Cái Trầu
|
NM30
|
58
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
9.
Huyện Mỹ Tú
|
9.1
|
Kênh
TT
Huỳnh
Hữu Nghĩa
|
NM15
|
51
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
9.2
|
Kênh
Xáng Mỹ Phước
|
NM31
|
63
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
9.3
|
Kênh
Quản lộ
Phụng
Hiệp
|
NM32
|
47
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
10.
Huyện Trần Đề
|
10.1
|
Kênh
chợ
Lịch
Hội Thượng
|
NM16
|
60
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
10.2
|
Kênh
So Đũa
|
NM33
|
55
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
10.3
|
Kênh
Tiếp Nhựt
|
NM34
|
29
|
|
Sử
dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
10.4
|
Kênh
Tổng Cáng
|
NM35
|
51
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
11. Huyện Châu Thành
|
11.1
|
Kênh TT Châu Thành
|
NM17
|
69
|
|
Sử
dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
11.2
|
Kênh
30/4 - Phú Tân
|
NM36
|
23
|
|
Nước
ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong
tương
lai
|