Lượt xem: 134
Chỉ số chất lượng nước mặt trên địa bàn tỉnh sóc trăng đợt 04/2024 (Thời gian quan trắc: tháng 08/2024)
30/08/2024
CHỈ SỐ
CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 04/2024
(Thời
gian quan trắc: tháng 08/2024)
Chỉ số
chất lượng nước mặt (WQI) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được tính toán thông qua
3 nhóm thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng):
DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-,
P-PO43-.
·
Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất
lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 08/2024 sau khi tính toán
theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi
trường cụ thể như sau:
STT
|
Điểm quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng giá trị WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
1. Thành phố
Sóc Trăng
|
1.1
|
Kênh
Xáng
|
NM1
|
55
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
1.2
|
Kênh
30/4
|
NM2
|
63
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
1.3
|
Sông
Maspero
khu
vực Khán Đài
|
NM3
|
66
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
2. Huyện Kế
Sách
|
2.1
|
Sông
Hậu tại xã
Nhơn
Mỹ
|
NM4
|
80
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
2.2
|
Kênh
số 1,
TT
Kế Sách
|
NM9
|
65
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
2.3
|
Sông Hậu -
Cái
Côn
|
NM14
|
92
|
|
Sử dụng tốt
cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
2.4
|
Kênh Mang Cá
|
NM20
|
87
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
3. Huyện Mỹ
Xuyên
|
3.1
|
Kênh Thạnh
Lợi
|
NM5
|
82
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
3.2
|
Sông Nhu Gia
|
NM11
|
67
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
3.3
|
Kênh Thạnh Mỹ
- Hòa Tú 1
|
NM21
|
57
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
3.4
|
Sông Dù Tho –
Ngọc Đông
|
NM22
|
58
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
3.5
|
Sông Mỹ Thanh
–
Hòa Tú II
|
NM23
|
84
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
4. Huyện Long
Phú
|
4.1
|
Sông Saintard
|
NM8
|
79
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
4.2
|
Kênh TT Long
Phú
|
NM18
|
87
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
5. Thị xã
Vĩnh Châu
|
5.1
|
Kênh TX Vĩnh
Châu
|
NM7
|
80
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
5.2
|
Kênh Cổ Cò đi
Vĩnh Châu
|
NM24
|
70
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
5.3
|
Rạch Trà Niên
- Hòa Đông
|
NM25
|
65
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
5.4
|
Kênh Mới Trà
Vôn
|
NM26
|
57
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
6. Huyện Cù Lao
Dung
|
6.1
|
Sông Bến Bạ
TT Cù Lao
Dung
|
NM10
|
74
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
6.2
|
Sông Hậu
- An Thạnh I
|
NM39
|
93
|
|
Sử dụng tốt
cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
7. Huyện
Thạnh Trị
|
7.1
|
Kênh TT Phú
Lộc
|
NM12
|
29
|
|
Sử dụng cho
giao thông thủy và các mục đích
tương đương
khác
|
7.2
|
Kênh Nàng Rền
- Châu Hưng
|
NM27
|
64
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
7.3
|
Kênh Sa Di
|
NM28
|
73
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
8. Thị xã Ngã
Năm
|
8.1
|
Kênh TX Ngã
Năm
|
NM13
|
81
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
8.2
|
Kênh Xáng
- Nàng Rền,
P3
|
NM29
|
91
|
|
Sử dụng tốt
cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
8.3
|
Kênh Cái Trầu
|
NM30
|
69
|
|
Sử dụng cho mục
đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
9. Huyện Mỹ
Tú
|
9.1
|
Kênh TT
Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
NM15
|
93
|
|
Sử dụng tốt
cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
9.2
|
Kênh Xáng Mỹ
Phước
|
NM31
|
74
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
9.3
|
Kênh Quản lộ
Phụng Hiệp
|
NM32
|
96
|
|
Sử dụng tốt
cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
10. Huyện
Trần Đề
|
10.1
|
Kênh chợ
Lịch Hội
Thượng
|
NM16
|
66
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
10.2
|
Kênh So Đũa
|
NM33
|
80
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
10.3
|
Kênh Tiếp
Nhựt
|
NM34
|
27
|
|
Sử dụng cho
giao thông thủy và các mục đích
tương đương
khác
|
10.4
|
Kênh Tổng
Cáng
|
NM35
|
57
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
11.
Huyện Châu Thành
|
11.1
|
Kênh
TT Châu Thành
|
NM17
|
88
|
|
Sử dụng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện
pháp xử lý phù hợp
|
11.2
|
Kênh 30/4 -
Phú Tân
|
NM36
|
63
|
|
Sử dụng cho
mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương
khác
|
Thuý An