Lượt xem: 1358
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đợt 5 năm 2022
01/11/2022
CHỈ SỐ
CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 05/2022
(thời
gian quan trắc: tháng 10/2022)
Chỉ số
chất lượng nước mặt (WQI) tại Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng):
DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-,
P-PO43-.
·
Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất
lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 10/2022 sau khi tính toán
theo Hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi
trường cụ thể như sau:
STT
|
Vị trí quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng giá trị WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
1. Thành phố Sóc Trăng
|
1.1
|
Kênh Xáng
|
NM1
|
25
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp
xử lý
trong tương lai
|
1.2
|
Kênh 30/4
|
NM2
|
22
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp
xử lý
trong tương lai
|
1.3
|
Sông Maspero khu vực
Khán Đài
|
NM3
|
25
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp
xử lý
trong tương lai
|
2. Huyện Kế Sách
|
2.1
|
Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ
|
NM4
|
88
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
2.2
|
Kênh số 1, TT Kế Sách
|
NM9
|
63
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích
tương đương khác
|
2.3
|
Sông Hậu
- Cái Côn
|
NM14
|
88
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
2.4
|
Kênh
Mang Cá
|
NM20
|
70
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích
tương đương khác
|
3. Huyện Mỹ Xuyên
|
3.1
|
Kênh Thạnh Lợi
|
NM5
|
61
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
3.2
|
Sông Nhu Gia
|
NM11
|
71
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
3.3
|
Kênh Thạnh Mỹ -Hòa Tú 1
|
NM21
|
64
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
3.4
|
Kênh Dù Tho - Ngọc Đông
|
NM22
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
3.5
|
Sông Mỹ Thanh - Hòa Tú II
|
NM23
|
76
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù
hợp
|
4. Huyện Long Phú
|
4.1
|
Sông Saintard
|
NM8
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
4.2
|
Kênh TT Long Phú
|
NM18
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
5. Thị xã Vĩnh Châu
|
5.1
|
Kênh TX Vĩnh Châu
|
NM7
|
24
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp
xử lý
trong tương lai
|
5.2
|
Kênh Cổ Cò đi Vĩnh Châu
|
NM24
|
24
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp
xử lý
trong tương lai
|
5.3
|
Kênh Trà Niên - Hòa Đông
|
NM25
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
5.4
|
Kênh Mới Trà Vôn
|
NM26
|
29
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
6. Huyện CLD
|
6.1
|
Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung
|
NM10
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
6.2
|
Sông Hậu-An Thạnh I
|
NM39
|
86
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù
hợp
|
7. Huyện Thạnh Trị
|
7.1
|
Kênh TT Phú Lộc
|
NM12
|
25
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp
xử lý
trong tương lai
|
7.2
|
Kênh Nàng Rền-Châu Hưng
|
NM27
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
7.3
|
Kênh Sa Di
|
NM28
|
72
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
8. Thị xã Ngã Năm
|
8.1
|
Kênh TX Ngã Năm
|
NM13
|
52
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
8.2
|
Kênh Xáng - Nàng Rền, P3
|
NM29
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục đích
tương đương khác
|
8.3
|
Kênh Cái Trầu
|
NM30
|
28
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
9. Huyện Mỹ Tú
|
9.1
|
Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
NM15
|
30
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
9.2
|
Kênh Xáng Mỹ Phước
|
NM31
|
92
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước
sinh hoạt
|
9.3
|
Kênh Quản lộ Phụng Hiệp
|
NM32
|
29
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
10. Huyện Trần Đề
|
10.1
|
Kênh chợ Lịch Hội Thượng
|
NM16
|
65
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
10.2
|
Kênh So Đũa
|
NM33
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục đích
tương đương khác
|
10.3
|
Kênh Tiếp Nhựt
|
NM34
|
25
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp
xử lý
trong tương lai
|
10.4
|
Kênh Tổng Cáng
|
NM35
|
60
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
11. Huyện Châu Thành
|
11.1
|
Kênh TT Châu Thành
|
NM17
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
11.2
|
Kênh 30/4 - Phú Tân
|
NM36
|
61
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
*Lưu ý: cần chú ý đến độ mặn của nước trước khi sử dụng.