Lượt xem: 54
Chỉ số chất lượng nước mặt trên địa bàn tỉnh sóc trăng đợt 05/2024 (Thời gian quan trắc: tháng 10/2024)
21/10/2024
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 05/2024
(Thời gian quan trắc: tháng 10/2024)
Chỉ số chất lượng nước mặt (WQI) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được
tính toán thông qua 3 nhóm thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm
thông số hữu cơ và dinh dưỡng): DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+,
N-NO2-, P-PO43-.
·
Nhóm III (thông
số vi sinh): Coliforms.
Chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 10/2024 sau
khi tính toán theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của
Tổng cục Môi trường cụ thể như sau:
STT
|
Vị trí quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng giá trị WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
|
1. Thành
phố Sóc Trăng
|
1.1
|
Kênh
Xáng
|
NM1
|
79
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
1.2
|
Kênh
30/4
|
NM2
|
74
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
1.3
|
Sông
Maspero
khu
vực Khán Đài
|
NM3
|
88
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
2. Huyện Kế
Sách
|
2.1
|
Sông
Hậu tại
xã
Nhơn Mỹ
|
NM4
|
93
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
2.2
|
Kênh
số 1,
TT
Kế Sách
|
NM9
|
93
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
2.3
|
Sông Hậu -
Cái Côn
|
NM14
|
97
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
2.4
|
Kênh Mang
Cá
|
NM20
|
64
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
3. Huyện Mỹ
Xuyên
|
3.1
|
Kênh Thạnh
Lợi
|
NM5
|
73
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
3.2
|
Sông Nhu
Gia
|
NM11
|
71
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
3.3
|
Kênh Thạnh
Mỹ -
Hòa Tú 1
|
NM21
|
91
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
3.4
|
Kênh Dù Tho
–
Ngọc Đông
|
NM22
|
74
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
3.5
|
Sông Mỹ
Thanh
- Hòa Tú II
|
NM23
|
87
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
4. Huyện
Long Phú
|
4.1
|
Sông
Saintard
|
NM8
|
87
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
4.2
|
Kênh TT
Long Phú
|
NM18
|
87
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
5. Thị xã
Vĩnh Châu
|
5.1
|
Kênh TX
Vĩnh Châu
|
NM7
|
54
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
5.2
|
Kênh Cổ Cò
đi
Vĩnh Châu
|
NM24
|
87
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
5.3
|
Kênh Trà
Niên
- Hòa Đông
|
NM25
|
58
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
5.4
|
Kênh Mới
Trà Vôn
|
NM26
|
86
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
6. Huyện
CLD
|
6.1
|
Sông Bến Bạ
TT Cù Lao
Dung
|
NM10
|
94
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
6.2
|
Sông Hậu-An
Thạnh I
|
NM39
|
95
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
7. Huyện
Thạnh Trị
|
7.1
|
Kênh TT Phú
Lộc
|
NM12
|
80
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
7.2
|
Kênh Nàng
Rền-
Châu Hưng
|
NM27
|
82
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
7.3
|
Kênh Sa Di
|
NM28
|
78
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
8. Thị xã
Ngã Năm
|
8.1
|
Kênh TX Ngã
Năm
|
NM13
|
96
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
8.2
|
Kênh Xáng –
Nàng Rền,
P3
|
NM29
|
90
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
8.3
|
Kênh Cái
Trầu
|
NM30
|
81
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
9. Huyện Mỹ
Tú
|
9.1
|
Kênh TT
Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
NM15
|
95
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
9.2
|
Kênh Xáng
Mỹ Phước
|
NM31
|
92
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
9.3
|
Kênh Quản
lộ
Phụng Hiệp
|
NM32
|
75
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
10. Huyện
Trần Đề
|
10.1
|
Kênh chợ
Lịch Hội
Thượng
|
NM16
|
68
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
10.2
|
Kênh So Đũa
|
NM33
|
78
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
10.3
|
Kênh Tiếp
Nhựt
|
NM34
|
74
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
10.4
|
Kênh Tổng
Cáng
|
NM35
|
83
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
11.
Huyện Châu Thành
|
11.1
|
Kênh
TT Châu Thành
|
NM17
|
69
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
|
11.2
|
Kênh
30/4-Phú Tân
|
NM36
|
84
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
|
Thuý An