Lượt xem: 665
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đợt 1 năm 2023
06/03/2023
CHỈ SỐ
CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 01/2023
(Thời
gian quan trắc: tháng 02/2023)
Chỉ số
chất lượng nước mặt (WQI) tại Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng):
DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-,
P-PO43-.
·
Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất
lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 02/2023 sau khi tính toán
theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi
trường cụ thể như sau:
STT
|
Điểm quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng giá trị WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
1. Thành phố Sóc Trăng
|
1.1
|
Kênh Xáng
|
NM1
|
46
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục đích
tương đương khác
|
1.2
|
Kênh 30/4
|
NM2
|
66
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục đích
tương đương khác
|
1.3
|
Sông Maspero
khu vực Khán Đài
|
NM3
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục đích
tương đương khác
|
2. Huyện Kế Sách
|
2.1
|
Sông Hậu - Nhơn Mỹ
|
NM4
|
86
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù
hợp
|
2.2
|
Kênh số 1,
TT Kế Sách
|
NM9
|
78
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù
hợp
|
2.3
|
Sông Hậu - Cái Côn
|
NM14
|
91
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước
sinh hoạt
|
2.4
|
Kênh Mang Cá
|
NM20
|
30
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
3. Huyện Mỹ Xuyên
|
3.1
|
Kênh Thạnh Lợi
|
NM5
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
3.2
|
Sông Nhu Gia
|
NM11
|
69
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
3.3
|
Kênh Thạnh Mỹ -
Hòa Tú 1
|
NM21
|
69
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
3.4
|
Sông Dù Tho –
Ngọc Đông
|
NM22
|
70
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
3.5
|
Sông Mỹ Thanh –
Hòa Tú II
|
NM23
|
51
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
4. Huyện Long Phú
|
4.1
|
Sông Saintard
|
NM8
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
4.2
|
Kênh TT Long Phú
|
NM18
|
44
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
5. Thị xã Vĩnh Châu
|
5.1
|
Kênh TX Vĩnh Châu
|
NM7
|
28
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
5.2
|
Kênh Cổ Cò đi
Vĩnh Châu
|
NM24
|
74
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các
mục đích tương đương khác
|
5.3
|
Rạch Trà Niên –
Hòa Đông
|
NM25
|
87
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
5.4
|
Kênh Mới Trà Vôn
|
NM26
|
52
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
6. Huyện Cù Lao Dung
|
6.1
|
Sông Bến Bạ
TT Cù Lao Dung
|
NM10
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục
đích tương đương khác
|
6.2
|
Sông Hậu - An
Thạnh I
|
NM39
|
95
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước
sinh hoạt
|
7. Huyện Thạnh Trị
|
7.1
|
Kênh TT Phú Lộc
|
NM12
|
71
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
7.2
|
Kênh Nàng Rền -
Châu Hưng
|
NM27
|
71
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
7.3
|
Kênh Sa Di
|
NM28
|
30
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục đích
tương đương khác
|
8. Thị xã Ngã Năm
|
8.1
|
Kênh TX Ngã Năm
|
NM13
|
70
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù
hợp
|
8.2
|
Kênh Xáng –
Nàng Rền, P3
|
NM29
|
53
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
8.3
|
Kênh Cái Trầu
|
NM30
|
69
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
9. Huyện Mỹ Tú
|
9.1
|
Kênh TT Huỳnh
Hữu Nghĩa
|
NM15
|
69
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
9.2
|
Kênh Xáng Mỹ Phước
|
NM31
|
84
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù
hợp
|
9.3
|
Kênh Quản lộ
Phụng Hiệp
|
NM32
|
53
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục
đích tương đương khác
|
10. Huyện Trần Đề
|
10.1
|
Kênh chợ
Lịch Hội Thượng
|
NM16
|
29
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục đích
tương đương khác
|
10.2
|
Kênh So Đũa
|
NM33
|
67
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục đích
tương đương khác
|
10.3
|
Kênh Tiếp Nhựt
|
NM34
|
46
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục đích
tương đương khác
|
10.4
|
Kênh Tổng Cáng
|
NM35
|
75
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục đích
tương đương khác
|
11. Huyện Châu Thành
|
11.1
|
Kênh TT Châu Thành
|
NM17
|
64
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục đích
tương đương khác
|
11.2
|
Kênh 30/4 - Phú Tân
|
NM36
|
57
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục đích
tương đương khác
|