Lượt xem: 416
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đợt 5 năm 2023
13/11/2023
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 05/2023
(Thời gian quan trắc: tháng 10/2023)
Chỉ số chất lượng nước mặt (WQI) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm thông số:
- Nhóm I: pH.
- Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng): DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-, P-PO43-.
- Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 10/2023 sau khi tính toán theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường cụ thể như sau:
STT
|
Điểm quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảnh giá trị WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
1. Thành phố Sóc Trăng
|
1.1
|
Kênh Xáng
|
NM1
|
69
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
1.2
|
Kênh 30/4
|
NM2
|
60
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
1.3
|
Sông Maspero khu vực
Khán Đài
|
NM3
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương đương khác
|
2. Huyện Kế Sách
|
2.1
|
Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ
|
NM4
|
87
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
2.2
|
Kênh số 1, TT Kế Sách
|
NM9
|
78
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
2.3
|
Sông Hậu - Cái Côn
|
NM14
|
83
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
2.4
|
Kênh Mang Cá
|
NM20
|
64
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưngcần các biện pháp xử lý phù hợp
|
3. Huyện Mỹ Xuyên
|
3.1
|
Kênh Thạnh Lợi
|
NM5
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương đương khác
|
3.2
|
Sông Nhu Gia
|
NM11
|
77
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
3.3
|
Kênh Thạnh Mỹ - Hòa Tú 1
|
NM21
|
76
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
3.4
|
Sông Dù Tho - Ngọc Đông
|
NM22
|
57
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
3.5
|
Sông Mỹ Thanh - Hòa Tú II
|
NM23
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|
4. Huyện Long Phú
|
4.1
|
Sông Saintard
|
NM8
|
72
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
4.2
|
Kênh TT Long Phú
|
NM18
|
78
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
5. Thị xã Vĩnh Châu
|
5.1
|
Kênh TX Vĩnh Châu
|
NM7
|
28
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|
5.2
|
Kênh Cổ Cò đi Vĩnh Châu
|
NM24
|
68
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các
mục đích tương đương khác
|
5.3
|
Rạch Trà Niên - Hòa Đông
|
NM25
|
79
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưngcần các biện pháp xử lý phù hợp
|
5.4
|
Kênh Mới Trà Vôn
|
NM26
|
77
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp
|
6. Huyện Cù Lao Dung
|
6.1
|
Sông Bến Bạ
TT Cù Lao Dung
|
NM10
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|
6.2
|
Sông Hậu - An Thạnh I
|
NM39
|
95
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
7. Huyện Thạnh Trị
|
7.1
|
Kênh TT Phú Lộc
|
NM12
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|
7.2
|
Kênh Nàng Rền - Châu Hưng
|
NM27
|
28
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|
7.3
|
Kênh Sa Di
|
NM28
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|
8. Thị xã Ngã Năm
|
8.1
|
Kênh TX Ngã Năm
|
NM13
|
73
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
8.2
|
Kênh Xáng - Nàng Rền, P3
|
NM29
|
63
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
8.3
|
Kênh Cái Trầu
|
NM30
|
63
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
9. Huyện Mỹ Tú
|
9.1
|
Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
NM15
|
88
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cầncác biện pháp xử lý phù hợp
|
9.2
|
Kênh Xáng Mỹ Phước
|
NM31
|
82
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần cácbiện pháp xử lý phù hợp
|
9.3
|
Kênh Quản lộ Phụng Hiệp
|
NM32
|
73
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
10. Huyện Trần Đề
|
10.1
|
Kênh chợ Lịch Hội Thượng
|
NM16
|
61
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
10.2
|
Kênh So Đũa
|
NM33
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|
10.3
|
Kênh Tiếp Nhựt
|
NM34
|
57
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác
|
10.4
|
Kênh Tổng Cáng
|
NM35
|
28
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|
11. Huyện Châu Thành
|
11.1
|
Kênh TT Châu Thành
|
NM17
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|
11.2
|
Kênh 30/4 - Phú Tân
|
NM36
|
27
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục
đích tương đương khác
|