Lượt xem: 979
Chất lượng nước mặt tháng 11/2019 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 11 năm 2019

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

29,3

7,15

2,64

50,5

52,7

10,9

22,0

37,3

3,49

71,4

0,090

M2

28,6

7,14

2,73

48,8

57,2

10,6

22,4

36,3

2,28

71,7

0,032

M3

30,3

7,17

3,52

41,0

66,9

6,23

20,4

44,8

0,233

54,3

0,171

M4

30,1

7,06

3,04

19,3

90,7

2,55

10,6

80,4

0,162

14,1

0,018

M5

29,4

7,40

2,56

41,4

83,9

7,75

33,3

58,8

0,419

63,7

0,254

M6

29,9

7,47

2,82

108,9

102,1

4,71

32,9

130,1

0,121

266,2

0,016

M7

29,4

7,53

2,95

220,1

98,9

6,96

38,8

213,1

0,628

517,1

0,220

M8

29,8

7,17

2,31

37,9

104,3

4,22

12,5

77,5

0,092

42,7

0,010

M9

29,2

6,92

2,62

22,2

141,1

3,38

17,1

116,8

0,295

17,5

0,056

M10

29,7

7,41

2,52

117,9

187,9

8,96

26,7

114,5

0,486

141,1

0,048

M11

30,4

7,03

2,84

37,7

89,3

6,71

26,7

74,1

0,654

47,1

0,045

M12

28,9

7,22

2,25

68,5

67,2

10,4

54,4

49,5

0,992

107,3

0,011

M13

29,8

6,81

2,36

22,3

74,4

6,44

29,2

46,4

0,506

17,4

0,027

M14

30,5

7,05

3,79

15,9

28,8

2,31

10,6

21,3

0,132

7,55

0,076

M15

30,8

6,98

2,62

24,5

68,7

6,93

25,3

35,6

0,475

20,8

0,018

M16

29,9

7,36

2,33

49,5

57,3

8,34

33,3

40,5

0,834

79,9

0,444

M17

29,6

7,01

2,56

63,3

71,0

4,44

20,8

43,4

1,41

41,7

0,041

M18

30,1

7,03

3,39

17,5

84,0

4,24

13,3

83,7

0,124

11,4

0,015

M19

29,8

7,22

2,43

71,8

106,6

10,3

30,8

106,7

0,115

115,7

0,063

 

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

M1

0,064

0,459

1,26

3,92

0,744

26,5

5,8 x 104

10,5

M2

0,087

0,518

1,94

3,81

0,931

14,3

2,2 x 105

10,8

M3

0,830

0,115

1,59

1,68

0,327

11,5

5,8 x 105

7,41

M4

0,310

0,098

1,03

1,23

0,365

KPH

6,8 x 104

6,96

M5

0,683

0,103

2,26

2,69

0,376

16,6

2,4 x 104

13,1

M6

1,04

0,085

3,23

2,86

0,596

54,2

1,6 x 104

11,3

M7

0,543

0,215

2,96

3,08

1,02

59,1

1,6 x 105

12,0

M8

0,870

0,070

1,69

1,85

0,327

12,3

6,8 x 104

7,71

M9

0,490

0,159

1,38

1,68

0,604

6,83

5,8 x 105

9,07

M10

0,479

0,072

2,60

2,80

0,566

36,4

2,4 x 104

10,2

M11

0,371

0,130

2,70

3,03

0,372

14,3

1,6 x 104

13,2

M12

0,288

0,072

2,20

3,98

0,299

KPH

6,8 x 104

23,0

M13

0,371

0,114

2,18

2,02

0,401

6,76

3,3 x 104

11,8

M14

0,224

0,076

0,420

1,18

0,143

KPH

1,6 x 104

4,13

M15

0,182

0,082

2,35

1,54

0,288

7,84

6,8 x 103

12,2

M16

0,371

0,081

1,65

2,75

0,464

11,6

5,8 x 104

9,27

M17

0,209

0,241

1,80

2,30

0,463

21,7

3,3 x 104

10,4

M18

0,731

0,066

1,53

2,02

0,291

KPH

6,8 x 104

5,48

M19

0,782

0,104

2,93

1,91

0,507

37,0

1,6 x 104

13,1

Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài      

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

 

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

 

 

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

MDLdầu mỡ: 0,30 mg/L

MDLTổng N: 1,0 mg/L

MDLPO43-: 0,005 mg/L

 

 

 

 

 

1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 65
  • Hôm nay: 577
  • Trong tuần: 5 202
  • Tất cả: 2299709