Lượt xem: 1143
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng tháng 11 năm 2021
24/11/2021
CHỈ
SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TẠI
CÁC VỊ TRÍ QUAN TRẮC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
THÁNG
11 NĂM 2021
Chỉ
số chất lượng nước mặt (WQI) tại Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm
thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng):
DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-,
P-PO43-.
·
Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất
lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 11/2021 sau khi tính toán
theo Hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi
trường cụ thể như sau:
STT
|
Vị trí quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng
giá trị WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
1
|
Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ
|
M4
|
85
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt nhưng cần
các biện pháp xử lý phù hợp
|
2
|
Sông Hậu tại Cái Côn
|
M14
|
83
|
3
|
Kênh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
M15
|
81
|
4
|
Sông Bến Bạ thị trấn Cù Lao Dung
|
M10
|
81
|
5
|
Kênh chợ Cổ Cò
|
M6
|
80
|
6
|
Kênh thị xã Ngã Năm
|
M13
|
80
|
7
|
Kênh thị trấn Lịch Hội Thượng
|
M16
|
72
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và
các mục đích tương đương
khác
|
8
|
Sông Đinh
|
M19
|
52
|
9
|
Kênh số 1 thị trấn Kế Sách
|
M9
|
52
|
10
|
Kênh thị trấn Long Phú
|
M18
|
52
|
11
|
Sông Nhu Gia
|
M11
|
50
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các
mục đích tương đương
khác
|
12
|
Kênh thị trấn Phú Lộc
|
M12
|
48
|
13
|
Sông Maspero khu vực khán đài
|
M3
|
47
|
14
|
Kênh 30/4
|
M2
|
45
|
15
|
Kênh thị xã Vĩnh Châu
|
M7
|
45
|
16
|
Kênh thị trấn Châu Thành
|
M17
|
43
|
17
|
Sông Saintard
|
M8
|
26
|
18
|
Kênh Thạnh Lợi
|
M5
|
25
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp
xử lý trong tương lai
|
19
|
Kênh Xáng
|
M1
|
24
|
* Cần chú ý đến độ mặn
của nước trước khi sử dụng.
Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc