Lượt xem: 813
Chất lượng nước mặt tháng 12/2019 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

 

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 12 năm 2019

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

M1

27,9

7,43

2,37

41,5

87,7

6,29

29,4

82,3

1,15

68,6

M2

27,9

7,39

2,61

44,3

52,1

6,69

26,9

55,5

1,37

69,8

M3

28,7

7,48

3,05

48,6

88,4

6,46

22,7

62,6

0,406

105,4

M4

28,3

7,62

3,14

132,0

41,7

3,57

22,2

25,7

KPH

353,8

M5

28,4

7,36

2,48

48,4

67,3

5,76

13,1

51,8

0,147

90,4

M6

28,1

7,95

3,27

756,1

284,0

5,14

30,7

283,4

0,311

2.377,7

M7

27,6

7,86

2,16

329,6

108,2

5,04

30,2

134,1

0,389

911,2

M8

28,5

7,44

2,91

37,0

89,9

6,68

20,6

115,6

0,461

64,6

M9

28,1

7,46

3,04

29,6

67,6

4,61

22,2

55,7

0,077

39,9

M10

29,7

7,73

3,05

329,1

84,4

6,75

30,3

89,9

0,258

536,8

M11

29,0

7,37

2,65

42,5

106,9

5,53

17,7

73,9

0,144

74,3

M12

28,2

7,58

2,53

142,4

97,8

5,94

22,7

100,1

0,121

345,3

M13

28,1

7,24

2,93

20,5

182,9

3,93

21,9

140,6

0,484

29,5

M14

28,9

7,54

3,16

16,8

34,6

3,73

13,4

31,2

0,025

25,9

M15

28,1

7,27

2,48

20,1

96,7

3,74

31,0

79,1

0,199

19,9

M16

27,4

7,49

2,42

46,4

86,4

7,12

19,8

68,9

0,256

84,7

M17

28,1

7,46

2,36

36,2

121,1

7,25

34,4

65,0

0,661

48,7

M18

28,6

7,46

2,75

33,7

100,0

7,45

14,3

98,4

0,035

65,2

M19

28,7

7,67

3,13

108,8

114,1

5,45

26,5

108,3

0,267

264,1

 

KH

mẫu

N-NO2-

(mg/L)

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

M1

0,101

0,403

0,347

1,77

2,41

0,744

15,7

6,8 x 103

10,5

M2

0,027

0,263

0,208

1,64

3,61

0,571

19,8

9,3 x 103

8,02

M3

0,059

0,240

0,228

1,75

1,29

0,662

12,4

1,3 x 104

11,0

M4

0,064

0,109

0,048

0,450

KPH

0,179

50,3

3,3 x 103

2,23

M5

0,084

0,196

0,080

1,33

2,83

0,347

8,58

4,3 x 103

11,2

M6

0,016

0,369

0,073

1,77

2,72

0,187

186,6

4,3 x 103

14,6

M7

0,038

0,126

0,062

1,58

3,75

0,502

100,1

9,3 x 104

15,6

M8

0,039

0,120

0,183

1,95

1,06

0,709

10,0

4,3 x 104

10,4

M9

0,066

0,116

0,063

0,322

1,03

0,317

10,2

1,4 x 104

3,24

M10

0,045

0,183

0,043

1,08

2,24

0,382

79,0

2,3 x 104

10,7

M11

0,259

0,209

0,127

2,38

2,91

0,351

13,3

2,3 x 103

13,2

M12

0,089

0,072

0,092

2,03

2,72

0,361

47,6

1,2 x 104

12,5

M13

0,085

0,160

0,251

3,41

1,82

0,512

7,27

9,3 x 103

13,4

M14

0,061

0,206

0,055

0,610

KPH

0,145

KPH

1,1 x 104

2,46

M15

0,021

0,128

0,088

2,38

1,63

0,446

8,83

1,6 x 104

9,97

M16

0,049

0,244

0,039

1,46

3,45

0,367

14,5

1,5 x 104

12,2

M17

0,028

0,318

0,137

2,51

3,42

0,495

13,8

5,8 x 103

16,7

M18

0,013

0,343

0,068

1,61

1,00

0,446

7,44

1,2 x 105

9,36

M19

0,029

0,168

0,101

2,40

3,70

0,586

37,7

2,3 x 104

13,6

Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài         

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

 

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

 

 

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

MDL SO42-: 5,0 mg/L

MDL Tổng N: 1,0 mg/L

MDL NH4+: 0,01 mg/L

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 42
  • Hôm nay: 990
  • Trong tuần: 6 750
  • Tất cả: 2281571