Lượt xem: 1005
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng tháng 8 năm 2021
01/09/2021
CHỈ
SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TẠI
CÁC VỊ TRÍ QUAN TRẮC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
THÁNG
8 NĂM 2021
Chỉ
số chất lượng nước mặt (WQI) tại Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm
thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng):
DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-,
P-PO43-.
·
Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất
lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 8/2021 sau khi tính toán theo
Hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường
cụ thể như sau:
STT
|
Vị trí quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng giá trị
WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích
sử dụng
|
1.
|
Kênh chợ Cổ Cò
|
M6
|
92
|
|
Sử dụng tốt cho mục
đích cấp nước sinh hoạt.
|
2.
|
Sông Hậu tại xã
Nhơn Mỹ
|
M4
|
86
|
|
Sử dụng cho mục
đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp.
|
3.
|
Sông Hậu tại Cái
Côn
|
M14
|
86
|
4.
|
Kênh Thạnh Lợi
|
M5
|
84
|
5.
|
Sông Bến Bạ thị trấn
Cù Lao Dung
|
M10
|
79
|
6.
|
Kênh thị xã Ngã Năm
|
M13
|
81
|
7.
|
Kênh thị trấn Lịch
Hội Thượng
|
M16
|
81
|
8.
|
Kênh thị trấn Châu
Thành
|
M17
|
77
|
9.
|
Kênh thị trấn Huỳnh
Hữu Nghĩa
|
M15
|
51
|
|
Sử dụng cho mục
đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác.
|
10.
|
Kênh số 1 thị trấn
Kế Sách
|
M9
|
51
|
11.
|
Kênh thị xã Vĩnh
Châu
|
M7
|
72
|
12.
|
Sông Maspero khu vực
khán đài
|
M3
|
26
|
|
Sử dụng cho giao
thông thủy và các mục đích tương đương khác.
|
13.
|
Sông Saintard
|
M8
|
44
|
14.
|
Sông Nhu Gia
|
M11
|
26
|
15.
|
Kênh thị trấn Phú Lộc
|
M12
|
29
|
16.
|
Kênh thị trấn Long
Phú
|
M18
|
27
|
17.
|
Kênh Xáng
|
M1
|
23
|
|
Nước ô nhiễm nặng,
cần các biện pháp xử lý trong tương lai.
|
18.
|
Kênh 30/4
|
M2
|
22
|
19.
|
Sông Đinh
|
M19
|
24
|
* Cần
chú ý đến độ mặn của nước trước khi sử dụng.

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc