Lượt xem: 864
Chất lượng nước mặt tháng 03/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 3 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

29,6

7,02

2,88

356,0

87,2

7,74

39,7

121,2

1,61

1035,5

0,122

M2

29,7

6,85

2,60

523,0

27,5

7,79

36,2

41,0

1,71

1617,9

0,051

M3

29,4

7,18

3,13

408,0

80,1

8,89

37,6

112,0

2,20

1095,9

0,155

M4

28,3

7,45

3,06

128,0

76,4

2,80

20,7

79,7

0,157

319,4

0,014

M5

29,0

7,28

2,78

1007,0

32,8

10,6

47,1

51,8

0,855

3320,2

0,112

M6

28,6

6,97

3,02

3040,0

112,8

8,23

42,4

224,2

0,235

9046,1

0,025

M7

29,1

6,97

2,86

2240,0

62,6

5,02

43,9

115,6

3,81

5078,8

0,053

M8

29,9

7,00

2,96

667,0

58,0

7,71

34,5

68,7

0,789

1899,3

0,107

M9

28,7

7,28

3,26

195,0

62,5

4,96

30,4

58,9

0,200

554,3

0,017

M10

31,9

6,88

2,87

2070,0

42,2

7,20

37,6

58,6

0,887

6190,2

0,264

M11

28,6

6,97

2,74

1115,0

41,5

3,99

38,1

60,0

0,033

3179,5

0,231

M12

28,8

7,30

2,85

90,0

80,2

6,50

25,5

64,6

0,334

222,3

0,013

M13

29,8

7,27

2,73

68,0

90,8

3,51

35,3

90,9

0,137

130,8

0,013

M14

29,0

7,45

2,84

29,0

28,0

3,99

18,9

31,2

0,194

70,1

0,010

M15

31,1

7,12

2,70

61,5

67,0

4,10

11,1

61,5

0,908

662,6

0,011

M16

28,0

7,13

3,13

873,0

41,9

9,37

40,8

47,7

0,138

2546,4

0,011

M17

30,4

6,98

2,85

291,5

91,7

6,00

34,6

88,9

2,11

844,1

0,030

M18

29,8

7,00

2,84

1125,0

64,2

7,68

34,5

119,2

0,261

3095,1

0,028

M19

29,8

7,15

2,83

609,0

95,9

7,80

42,4

113,2

1,59

1491,3

0,146

 

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,326

0,626

1,43

2,63

1,37

136,3

5,1 x 104

18,6

21

 

M2

0,398

0,563

0,481

2,44

0,82

154,9

2,6 x 104

13,9

24

 

M3

0,609

0,364

1,48

3,56

1,07

201,0

1,7 x 105

16,4

21

 

M4

0,970

0,066

0,951

1,49

0,252

55,5

5,8 x 103

3,84

77

 

M5

0,414

1,28

0,976

4,54

1,77

419,1

1,4 x 105

20,0

20

 

M6

0,220

0,051

2,49

1,85

0,499

1477,1

2,4 x 103

7,77

81

 

M7

0,226

0,175

1,56

5,32

0,679

967,9

5,1 x 105

30,1

24

 

M8

0,653

0,046

0,831

2,47

0,309

287,0

5,1 x 105

10,1

24

 

M9

0,628

0,056

0,846

1,91

0,202

91,0

3,4 x 103

4,74

88

 

M10

0,218

0,007

0,821

2,21

0,282

707,3

1,5 x 104

10,9

24

 

M11

0,177

0,012

0,381

1,51

0,204

451,8

2,4 x 103

10,0

83

 

M12

0,136

0,052

1,10

1,46

0,335

22,2

3,3 x 104

5,65

28

 

M13

0,326

0,022

1,55

1,40

0,488

16,4

1,9 x 104

9,15

28

 

M14

0,659

0,068

0,531

1,79

0,157

7,65

5,8 x 103

2,92

77

 

M15

0,206

0,049

0,976

2,15

0,202

40,5

2,6 x 104

10,3

28

 

M16

0,093

0,027

0,801

1,58

0,25

350,4

2,9 x 104

16,4

27

 

M17

0,200

0,051

1,29

2,49

0,432

72,2

3,3 x 104

12,6

26

 

M18

0,520

0,011

1,86

1,96

0,467

391,2

9,3 x 103

9,53

50

 

M19

0,614

0,189

1,47

2,55

0,715

266,4

8,7 x 104

13,9

23

 

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các

mục đích tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý

trong tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục

xử lý

Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài            

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

MDL dầu mỡ: 0,3 mg/L

 

 

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 28
  • Hôm nay: 20
  • Trong tuần: 7 401
  • Tất cả: 2282222