Lượt xem: 1126
Chất lượng nước mặt tháng 04/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 4 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

30,2

7,20

2,40

252,3

56,8

15,9

48,6

55,9

1,66

571,1

0,050

M2

30,4

7,40

2,46

327,5

67,5

13,6

29,3

45,0

2,20

710,3

0,069

M3

29,7

7,50

2,05

329,0

50,0

5,46

36,0

47,4

1,85

834,1

0,079

M4

30,0

7,56

4,35

95,0

78,0

3,38

18,4

74,1

0,111

169,5

0,005

M5

29,1

7,17

3,45

588,8

27,7

6,05

37,9

29,1

0,099

1.789,4

0,006

M6

30,1

7,23

3,54

3.423,8

167,2

4,65

42,4

274,3

0,437

13.149,8

0,054

M7

30,4

7,33

3,12

3.322,4

41,1

6,38

47,0

58,0

0,733

11.061,3

0,052

M8

30,3

7,33

3,07

537,0

91,0

3,93

15,5

142,0

0,810

1.321,4

0,067

M9

29,5

7,56

3,50

167,0

115,0

4,13

29,8

163,0

0,208

359,7

0,012

M10

31,7

7,16

4,50

1.378

95,0

4,75

39,0

71,7

0,139

3.525,9

0,122

M11

31,3

6,90

2,09

524,0

64,5

8,70

31,0

109,0

0,485

1.247,9

0,043

M12

30,5

6,90

3,04

177,2

27,6

7,46

34,4

24,6

0,366

354,5

0,034

M13

30,7

7,40

2,31

55,7

61,5

6,77

23,5

51,4

0,189

51,4

0,023

M14

30,4

7,63

4,20

36,0

68,0

3,16

8,81

108,1

0,114

25,5

0,009

M15

31,7

7,10

2,19

65,3

56,5

12,4

29,7

49,0

0,152

77,9

0,016

M16

29,4

7,23

3,78

617,2

30,9

6,03

30,3

29,5

0,271

1.583,1

0,008

M17

31,1

6,80

2,41

200,8

68,3

14,7

35,6

53,4

0,315

397,1

0,037

M18

30,9

7,36

4,31

449,0

79,0

3,67

35,6

32,3

0,005

1.095,8

0,014

M19

30,2

7,53

3,51

878,0

59,0

3,96

40,8

85,2

1,13

2.319,3

0,094

 

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,078

0,362

1,11

4,65

0,676

98,9

9,3 x 104

14,8

28

 

M2

0,356

0,208

0,935

5,04

0,434

98,7

9,3 x 103

7,45

41

 

M3

0,241

0,236

0,932

4,01

0,436

243,4

2,4 x 105

14,3

22

 

M4

0,584

0,039

1,11

2,05

0,383

42,1

4,3 x 103

5,36

85

 

M5

0,224

0,075

1,02

1,91

0,189

190,2

1,5 x 104

8,90

28

 

M6

0,208

0,074

3,07

2,16

0,693

995,7

1,5 x 102

8,31

80

 

M7

0,082

0,041

1,19

2,38

0,227

1.016,0

2,4 x 104

10,6

24

 

M8

0,222

0,066

2,20

2,24

0,616

637,5

2,4 x 104

11,6

25

 

M9

0,095

0,087

1,65

2,35

0,497

64,1

9,3 x 103

6,49

52

 

M10

0,155

0,133

1,18

2,44

0,273

499,9

1,5 x 104

7,38

27

 

M11

0,144

0,030

2,12

2,02

0,430

182,1

4,3 x 103

11,6

76

 

M12

0,156

0,030

0,769

2,35

0,179

90,8

9,3 x 103

8,08

49

 

M13

0,406

0,040

1,21

2,19

0,282

58,8

4,3 x 103

8,11

81

 

M14

0,659

0,063

1,07

2,07

0,361

27,0

2,4 x 103

5,32

90

 

M15

0,244

0,029

1,47

2,02

0,249

62,8

2,4 x 104

7,32

28

 

M16

0,247

0,047

0,936

1,29

0,159

170,7

2,4 x 105

10,7

28

 

M17

0,277

0,041

1,40

2,80

0,274

102,8

9,3 x 103

11,2

47

 

M18

0,513

0,056

0,543

1,65

0,199

191,8

2,1 x 104

9,78

27

 

M19

0,089

0,061

1,46

2,24

0,260

280,3

4,3 x 103

7,38

72

 

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

 

 

 

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong

tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục xử lý

Ghi chú:

M1: Kênh Xáng

M2: Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài

M4: Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

 

 

 

1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 52
  • Hôm nay: 1532
  • Trong tuần: 7 292
  • Tất cả: 2282113