Lượt xem: 859
Chất lượng nước mặt tháng 11/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 11 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

29,7

6,91

2,34

40,9

       52,7

5,77

50,5

36,7

1,46

65,6

0,015

M2

29,9

6,97

2,37

61,7

       50,9

7,35

41,1

38,9

2,74

106,8

0,022

M3

29,6

6,91

2,61

56,4

       54,9

5,44

42,4

41,0

1,450

58,4

0,024

M4

28,4

7,06

4,80

16,2

     115,9

2,89

10,6

123,9

0,125

17,0

0,026

M5

29,7

6,90

2,32

58,1

     106,7

6,24

37,7

68,6

1,61

97,3

0,056

M6

29,5

7,01

2,93

123,5

       75,4

6,28

42,4

61,4

0,599

264,5

0,074

M7

30,7

7,18

2,80

    425,9

     108,3

6,38

47,1

120,1

0,830

1.026,1

0,051

M8

28,7

7,01

3,35

35,3

     152,5

5,86

30,1

131,4

0,517

47,6

0,131

M9

28,5

7,12

3,78

23,3

     136,5

4,46

19,1

101,8

0,119

37,2

0,085

M10

29,7

6,81

2,83

222,6

     167,0

4,90

29,7

153,1

0,699

523,1

0,084

M11

29,9

6,93

2,81

40,0

       58,6

3,69

26,4

40,8

0,560

54,8

0,018

M12

29,4

6,97

2,49

43,0

       73,9

4,93

38,6

43,3

0,603

         63,1

0,014

M13

30,6

6,95

2,74

41,1

     123,8

3,59

39,5

96,7

0,773

70,6

0,021

M14

28,6

7,04

4,95

11,2

     125,1

2,64

38,2

94,7

0,124

7,19

0,012

M15

30,0

7,07

2,94

21,9

       40,8

3,77

37,4

27,2

0,237

24,1

0,012

M16

29,9

7,02

1,94

65,9

     110,8

8,18

35,7

77,5

1,19

109,0

0,016

M17

30,7

7,15

2,23

41,2

       42,4

5,84

44,2

31,3

0,826

66,9

0,023

M18

28,8

7,06

2,50

36,8

     176,1

5,91

35,4

171,2

0,588

46,4

0,067

M19

29,6

7,04

2,64

64,2

       87,9

6,71

34,6

73,6

0,955

99,4

0,09

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,109

0,437

2,68

2,30

0,879

17,5

1,3 x 105

6,73

24

 

M2

0,196

0,626

2,33

4,43

1,43

18,4

2,6 x 104

7,12

24

 

M3

0,143

0,276

2,41

3,92

0,657

33,9

5,4 x 104

7,39

25

 

M4

0,181

0,056

2,05

1,63

0,514

14,1

5,8 x 103

1,60

79

 

M5

0,238

0,107

3,07

2,19

0,481

154,6

6,8 x 103

8,61

57

 

M6

0,216

0,075

2,76

2,69

0,435

60,5

3,3 x 103

6,60

75

 

M7

0,152

0,200

2,74

2,69

0,726

168,3

4,3 x 104

6,33

23

 

M8

0,501

0,100

2,48

3,22

0,615

15,2

2,4 x 104

4,47

26

 

M9

0,160

0,078

2,20

1,88

0,574

18,8

1,8 x 103

4,25

88

 

M10

0,594

0,077

2,50

1,79

0,578

142,4

2,4 x 104

3,08

26

 

M11

0,240

0,100

2,74

2,47

0,282

35,5

6,8 x 103

6,48

67

 

M12

0,251

0,125

4,32

2,86

0,352

15,2

6,8 x 104

6,61

27

 

M13

0,270

0,141

5,36

2,97

0,532

16,0

5,1 x 104

7,22

27

 

M14

0,153

0,046

1,77

1,85

0,490

16,6

3,3 x 104

1,06

90

 

M15

0,050

0,107

2,21

1,20

0,259

23,5

3,3 x 103

5,38

87

 

M16

0,147

0,147

2,57

2,41

0,578

32,9

2,4 x 104

6,59

26

 

M17

0,120

0,178

2,53

1,23

0,444

30,4

1,6 x 104

7,32

26

 

M18

0,348

0,101

2,62

1,57

0,74

33,5

9,3 x 104

3,94

25

 

M19

0,179

0,113

2,55

2,10

0,514

29,9

1,6 x 104

6,50

24

 

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

 

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong

tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục xử lý

Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài         

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

 

 

 

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 58
  • Hôm nay: 1085
  • Trong tuần: 5 117
  • Tất cả: 2279938