Lượt xem: 1190
Chất lượng nước mặt tháng 12/2020 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 12 năm 2020

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

27,9

6,84

1,96

52,5

       35,1

5,38

32,8

37,4

1,65

92,7

0,097

M2

27,9

6,95

1,98

62,4

       54,1

5,58

25,5

35,9

1,80

102,3

0,091

M3

27,4

6,93

2,42

46,9

       69,2

7,38

25,1

22,6

0,834

72,7

0,146

M4

27,9

7,03

4,02

20,4

       71,2

3,83

22,3

89,9

0,029

17,4

KPH

M5

27,6

7,05

2,27

48,4

       64,4

5,55

27,8

57,4

0,618

80,0

0,137

M6

27,9

7,09

3,29

240,3

     117,8

5,27

33,8

144,2

0,239

582,7

0,168

M7

27,5

7,42

2,92

    489,5

       90,1

5,75

35,8

125,3

0,971

1.228,6

0,049

M8

27,0

6,92

2,99

42,8

       77,9

6,01

23,5

130,1

0,481

65,4

0,086

M9

27,6

7,06

3,94

24,8

       89,5

4,31

14,2

103,5

0,057

28,7

KPH

M10

27,6

6,97

3,57

215,0

     114,4

3,59

30,4

124,7

0,547

519,5

0,071

M11

27,9

7,05

2,93

39,4

       72,5

6,25

28,1

45,4

0,648

59,0

0,039

M12

27,9

7,01

2,44

58,4

       83,9

7,42

47,8

64,9

1,40

      95,2

0,011

M13

28,3

7,01

2,34

28,7

       78,1

6,13

55,1

60,6

0,496

31,6

0,04

M14

27,9

7,24

4,85

17,2

       37,7

4,57

25,1

44,6

0,075

11,00

0,016

M15

28,7

6,84

2,25

23,5

       72,7

4,71

25,1

63,2

0,042

20,2

0,023

M16

27,3

7,09

2,31

40,7

       63,5

5,00

31,4

72,6

0,642

57,6

0,089

M17

28,2

6,85

3,50

49,0

       49,8

7,80

36,9

37,4

0,033

74,7

0,055

M18

27,0

7,07

2,42

33,2

     121,0

3,96

27,6

138,0

0,489

45,1

0,021

M19

27,4

7,04

2,71

57,1

       94,9

7,26

27,2

44,0

0,662

98,7

0,159

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

 

M1

0,150

0,309

1,30

3,08

0,533

16,6

6,8 x 103

8,92

54

 

 

M2

0,152

0,585

1,24

4,71

0,799

26,2

6,8 x 103

8,97

53

 

 

M3

0,063

0,176

1,88

1,34

0,368

13,9

9,3 x 103

7,75

43

 

 

M4

0,220

0,10

1,78

1,63

0,306

KPH

2,4 x 103

2,46

95

 

 

M5

0,408

0,110

1,82

2,35

0,451

23,6

6,8 x 103

7,44

59

 

 

M6

0,146

0,070

2,77

3,87

0,637

81,8

2,4 x 103

5,47

84

 

 

M7

0,084

0,118

2,41

3,95

0,741

106,4

4,3 x 104

10,6

26

 

 

M8

0,070

0,106

2,55

1,51

0,417

12,8

9,3 x 103

8,67

45

 

 

M9

0,139

0,071

2,03

2,24

0,430

13,2

9,3 x 103

3,71

54

 

 

M10

0,246

0,028

2,52

1,96

0,401

104

9,3 x 103

3,84

48

 

 

M11

0,185

0,083

2,52

1,85

0,239

19,3

4,7 x 103

10,3

75

 

 

M12

0,125

0,066

2,72

4,85

0,306

19,8

5,7 x 104

18,3

25

 

 

M13

0,102

0,107

2,13

4,01

0,314

12,7

6,8 x 103

11,4

63

 

 

M14

0,097

0,084

1,04

2,52

0,219

KPH

4,3 x 103

1,91

86

 

 

M15

0,026

0,099

1,41

1,46

0,314

6,29

2,4 x 103

7,39

90

 

 

M16

0,426

0,088

2,21

4,32

0,446

12,8

6,8 x 103

6,28

60

 

 

M17

0,086

0,178

1,36

1,82

0,384

25,8

2,4 x 104

8,07

26

 

 

M18

0,037

0,088

2,15

1,68

0,372

18,7

9,3 x 103

4,81

51

 

 

M19

0,157

0,133

2,29

1,57

0,409

27,2

6,8 x 103

7,58

59

 

 

Giới hạn phát hiện: SO42-: 5,0 mg/L; N-NO2-: 0,004 mg/L

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

 

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng

cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong

tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục xử lý

                Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

 

 

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 29
  • Hôm nay: 19
  • Trong tuần: 7 400
  • Tất cả: 2282221