Lượt xem: 1622
Chất lượng nước mặt tháng 01/2021 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 01 năm 2021

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

27,4

6,91

2,37

123,9

78,7

5,67

35,0

47,6

2,00

245,0

0,010

M2

27,5

6,86

2,48

135,7

58,2

7,77

22,0

32,4

2,06

284,2

1,89

M3

27,6

7,01

2,43

197,5

41,3

3,31

32,3

32,0

0,468

532,1

0,078

M4

27,2

7,19

4,86

21,6

45,4

1,23

8,26

31,3

0,063

18,3

KPH

M5

28,0

7,06

3,63

216,5

20,2

5,67

42,8

22,9

0,237

516,4

0,040

M6

27,6

7,08

2,31

306,7

181,8

3,04

42,8

240,5

0,248

805,4

0,012

M7

28,2

7,24

2,22

561,7

101,1

4,96

44,3

107,1

0,441

1.431,5

0,043

M8

27,4

7,02

2,94

141,2

83,5

3,54

22,4

62,5

0,303

362,1

0,034

M9

27,1

6,97

3,95

38,7

60,3

2,20

25,5

65,7

0,103

60,4

0,009

M10

27,6

7,33

3,10

509,3

100,4

3,48

37,8

120,6

0,085

1.318,6

0,009

M11

27,4

6,84

2,57

37,7

121,9

4,00

27,5

93,9

0,912

52,7

0,019

M12

27,4

6,80

2,10

53,0

85,9

5,42

35,8

58,4

1,67

91,9

1,86

M13

27,7

6,99

2,38

25,0

114,8

3,59

27,9

112,6

0,533

22,7

0,010

M14

27,3

7,25

4,60

20,0

48,9

2,32

13,7

78,1

0,133

12,8

KPH

M15

27,9

7,03

3,40

25,9

83,5

3,18

16,5

65,9

0,638

22,1

0,629

M16

27,9

6,98

2,09

55,4

99,3

5,37

32,6

79,6

0,475

91,0

0,118

M17

27,9

6,77

3,08

53,1

86,7

5,43

44,3

79,3

1,63

87,2

0,040

M18

27,3

6,99

3,40

42,0

74,0

3,53

15,3

73,0

0,103

38,7

0,008

M19

27,8

6,95

2,66

197,4

38,1

4,38

31,9

42,3

1,13

476,9

0,036

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Tổng

dầu mỡ

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,121

0,250

2,05

3,61

0,733

53,0

4,3 x 104

10,3

0,912

25

 

M2

0,158

0,584

1,02

4,29

1,00

51,6

1,6 x 104

12,3

0,338

22

 

M3

0,145

0,141

0,846

1,06

0,242

68,2

1,6 x 104

4,92

0,360

26

 

M4

0,259

0,044

0,813

1,06

0,158

8,15

4,3 x 103

3,02

1,36

88

 

M5

0,135

0,138

0,282

1,06

0,242

107,3

4,3 x 104

8,23

KPH

28

 

M6

0,385

0,191

4,16

1,04

0,698

227,0

2,4 x 103

9,58

KPH

87

 

M7

0,109

0,118

2,01

1,74

0,371

447,4

6,8 x 104

6,64

KPH

27

 

M8

0,495

0,178

1,72

1,18

0,328

25,6

1,4 x 104

3,72

KPH

29

 

M9

0,205

0,041

1,25

1,34

0,278

19,6

9,3 x 103

2,70

1,26

53

 

M10

0,405

0,090

2,18

1,26

0,453

171,1

4,3 x 103

2,43

KPH

84

 

M11

0,090

0,124

3,26

1,77

0,459

11,2

3,4 x 103

11,4

KPH

81

 

M12

0,187

0,179

4,06

3,81

0,690

9,56

3,3 x 104

19,6

KPH

23

 

M13

0,137

0,102

2,62

1,32

0,446

38,0

3,3 x 103

7,13

KPH

84

 

M14

0,196

0,037

1,23

1,6

0,261

5,53

5,8 x 103

2,59

0,391

78

 

M15

0,124

0,091

2,58

2,19

0,44

13,0

2,4 x 104

7,87

0,510

26

 

M16

0,192

0,189

1,22

1,29

0,362

59,9

3,3 x 104

6,75

KPH

25

 

M17

0,047

0,081

3,09

3,31

0,487

14,6

3,3 x 104

16,3

KPH

26

 

M18

0,304

0,106

1,70

1,04

0,285

19,8

1,9 x 104

3,12

0,370

30

 

M19

0,182

0,209

1,33

2,30

0,401

62,4

1,3 x 105

5,23

0,450

27

 

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục

đích tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục

đích tương đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong

tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục

xử lý

Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài         

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

MDL dầu mỡ: 0,3 mg/L

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 73
  • Hôm nay: 1404
  • Trong tuần: 3 094
  • Tất cả: 2996544