Lượt xem: 1436
Chất lượng nước mặt tháng 02/2021 tại các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Kết quả phân tích nước mặt trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2021

 

KH

mẫu

Nhiệt

độ

(0C)

pH

DO

(mg/L)

EC

(mS/m)

Độ đục

(NTU)

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TSS

(mg/L)

N-NH4+

(mg/L)

Cl-

(mg/L)

N-NO2-

(mg/L)

M1

27,8

7,10

2,41

142,0

37,6

9,06

38,1

55,7

1,45

308,8

0,176

M2

27,4

7,08

1,74

259,2

39,8

6,47

39,3

45,3

0,960

633,7

0,098

M3

27,4

7,06

2,80

256,9

61,8

5,74

30,4

98,6

0,868

613,2

0,211

M4

26,7

7,04

5,12

96,9

70,4

2,25

11,3

84,6

0,132

207,6

0,011

M5

27,8

6,98

3,32

149,9

60,5

6,22

33,1

66,5

0,618

324,4

0,077

M6

26,9

7,27

3,65

1190,2

172,9

3,16

47,4

340,7

0,048

3.545,3

0,010

M7

27,9

7,14

3,12

936,0

131,8

4,30

53,5

266,4

0,345

2.682,9

0,038

M8

27,4

7,31

3,13

341,2

93,9

5,99

33,5

110,3

0,667

884,3

0,186

M9

26,7

7,03

4,53

71,0

72,4

3,22

14,0

88,1

0,091

128,4

0,020

M10

28,7

7,41

3,61

1261,7

57,2

5,36

28,4

76,9

0,475

3.702,7

0,068

M11

27,5

6,88

3,29

268,4

114,6

3,51

35,0

123,9

0,151

687,7

0,026

M12

27,7

6,87

2,49

32,5

79,3

4,54

13,2

81,8

0,252

34,7

0,074

M13

28,0

6,86

3,37

26,9

54,4

3,07

12,0

72,6

0,183

22,5

0,032

M14

27,3

7,03

4,24

22,1

32,3

2,58

10,9

32,1

0,042

11,8

0,009

M15

28,0

7,02

2,54

37,4

41,7

3,39

16,3

40,9

0,203

43,8

0,025

M16

27,2

6,89

3,07

147,9

63,6

6,95

31,9

61,1

0,231

354,5

0,012

M17

28,1

7,05

3,04

173,9

34,8

8,64

61,1

42,4

1,07

392,2

0,163

M18

27,7

7,40

2,68

367,3

65,4

4,19

35,1

57,8

0,399

929,4

0,032

M19

27,7

7,16

4,12

309,2

89,5

5,87

37,4

87,1

0,451

783,7

0,190

 

KH

mẫu

N-NO3-

(mg/L)

P-PO43-

(mg/L)

Fetổng

(mg/L)

Tổng N

(mg/L)

Tổng P

(mg/L)

SO42-

(mg/L)

Coliforms

(MPN/100ml)

TOC

(mg/L)

Khoảng

WQI

Màu sắc

M1

0,263

0,191

1,19

2,66

0,389

96,4

5,6 x 103

8,08

60

 

M2

0,383

0,104

0,923

2,27

0,207

48,2

2,4 x 103

6,28

75

 

M3

0,048

0,078

1,20

3,56

0,406

104,7

2,6 x 104

6,46

24

 

M4

0,389

0,052

1,15

1,49

0,335

37,2

2,9 x 103

2,69

95

 

M5

0,266

0,359

1,43

2,27

0,804

49,5

9,6 x 103

8,01

40

 

M6

0,046

0,071

3,16

2,16

0,575

272,5

6,8 x 103

5,79

68

 

M7

0,094

0,145

4,34

2,38

0,610

164,0

5,8 x 104

7,79

27

 

M8

0,058

0,057

1,49

3,39

0,428

135,1

1,6 x 104

5,82

25

 

M9

0,443

0,046

1,31

1,15

0,326

31,9

2,4 x 103

3,07

96

 

M10

0,331

0,025

1,38

2,49

0,367

404,4

6,8 x 103

4,90

62

 

M11

0,048

0,048

2,49

2,21

0,432

102,0

1,6 x 104

8,00

29

 

M12

0,040

0,037

2,21

1,79

0,358

27,1

1,6 x 104

5,21

28

 

M13

0,054

0,043

1,53

1,34

0,280

45,0

2,4 x 104

3,54

30

 

M14

0,443

0,062

0,520

1,37

0,186

17,2

3,3 x 103

2,16

93

 

M15

0,251

0,055

1,03

1,43

0,077

34,0

1,4 x 104

5,45

29

 

M16

0,085

0,029

1,60

2,41

0,384

48,3

1,4 x 104

6,25

28

 

M17

0,281

0,061

0,874

2,72

0,207

66,3

5,1 x 104

8,59

23

 

M18

0,210

0,027

1,23

1,99

0,319

122,6

3,3 x 104

5,38

28

 

M19

0,143

0,053

1,32

2,83

0,428

116,7

1,4 x 104

4,82

26

 

WQI: chỉ số chất lượng nước.

Cần lưu ý độ mặn của nước mặt trước khi sử dụng.

Các mức chỉ số chất lượng nước Việt Nam và sự phù hợp với mục đích sử dụng

Khoảng WQI

Chất lượng nước

Màu sắc

Phù hợp với mục đích sử dụng

91-100

Rất tốt

 

Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt

76-90

Tốt

 

Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng

cần các biện pháp xử lý phù hợp

51-75

Trung bình

 

Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác

26-50

Xấu

 

Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích tương

đương khác

10-25

Kém

 

Nước ô nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong tương lai

<10

Ô nhiễm rất nặng

 

Nước nhiễm độc, cần có biện pháp khắc phục xử lý

Ghi chú:

M1:  Kênh Xáng

M2:  Kênh 30-4

M3: Sông Maspero khu vực Khán Đài               

M4:  Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ

M5: Kênh Thạnh Lợi

M6: Kênh chợ Cổ Cò

M7: Kênh TX Vĩnh Châu

M8: Sông Saintard

M9: Kênh số 1 TT Kế Sách

M10: Sông Bến Bạ TT Cù Lao Dung

M11: Sông Nhu Gia

M12: Kênh TT Phú Lộc

M13: Kênh TX Ngã Năm

M14: Sông Hậu tại Cái Côn

 

M15: Kênh TT Huỳnh Hữu Nghĩa

M16: Kênh chợ Lịch Hội Thượng

M17: Kênh TT Châu Thành

M18: Kênh TT Long Phú

M19: Sông Đinh

KPH: Không phát hiện

 

 

 

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc
1 2 3 4 
Thông báo - hướng dẫn

Thống kê truy cập
  • Đang online: 83
  • Hôm nay: 1775
  • Trong tuần: 18 957
  • Tất cả: 2985979