Lượt xem: 1430
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng tháng 4 năm 2021
20/04/2021
Chỉ số
chất lượng nước mặt (WQI) tại Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng):
DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-,
P-PO43-.
·
Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất lượng
nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 4/2021 sau khi tính toán theo Hướng
dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường cụ
thể như sau:
STT
|
Vị
trí quan trắc
|
Ký
hiệu
|
Khoảng
giá trị
WQI
|
Màu
sắc
|
Phù
hợp với mục đích sử dụng
|
1.
|
Kênh chợ Cổ Cò
|
M6
|
96
|
|
Sử dụng
tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
|
2.
|
Sông Hậu tại xã Nhơn Mỹ
|
M4
|
93
|
3.
|
Sông Hậu tại Cái Côn
|
M14
|
93
|
4.
|
Kênh số 1 thị trấn Kế Sách
|
M9
|
93
|
5.
|
Sông Maspero khu vực khán đài
|
M3
|
89
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp.
|
6.
|
Sông Nhu Gia
|
M11
|
82
|
7.
|
Sông Bến Bạ thị trấn Cù Lao Dung
|
M10
|
81
|
8.
|
Sông Saintard
|
M8
|
85
|
9.
|
Kênh Xáng
|
M1
|
64
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác.
|
10.
|
Kênh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
M15
|
53
|
11.
|
Kênh 30/4
|
M2
|
40
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích tương đương khác.
|
12.
|
Kênh thị xã Vĩnh Châu
|
M7
|
27
|
13.
|
Kênh thị trấn Phú Lộc
|
M12
|
27
|
14.
|
Kênh thị xã Ngã Năm
|
M13
|
50
|
15.
|
Kênh thị trấn Lịch Hội Thượng
|
M16
|
48
|
16.
|
Kênh thị trấn Châu Thành
|
M17
|
26
|
17.
|
Sông Đinh
|
M19
|
30
|
18.
|
Kênh Thạnh Lợi
|
M5
|
25
|
|
Nước ô
nhiễm nặng, cần các biện pháp xử lý trong tương lai.
|
19.
|
Kênh thị trấn Long Phú
|
M18
|
25
|
* Cần chú
ý đến độ mặn của nước trước khi sử dụng.
(Đính kèm
bản đồ vị trí quan trắc)

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc