Lượt xem: 1275
Chỉ số chất lượng nước mặt tại vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng tháng 5 năm 2021
27/05/2021
Chỉ
số chất lượng nước mặt (WQI) tại Sóc Trăng được tính toán thông qua 3 nhóm
thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng):
DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-,
P-PO43-.
·
Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất
lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 5/2021 sau khi tính toán theo
Hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi trường
cụ thể như sau:
STT
|
Vị trí quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng giá trị
WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
1.
|
Kênh
chợ Cổ Cò
|
M6
|
92
|
|
Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
|
2.
|
Sông
Hậu tại xã Nhơn Mỹ
|
M4
|
80
|
|
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
nhưng cần các biện pháp xử lý phù hợp.
|
3.
|
Sông
Hậu tại Cái Côn
|
M14
|
87
|
4.
|
Sông
Saintard
|
M8
|
80
|
5.
|
Sông Nhu
Gia
|
M11
|
84
|
6.
|
Kênh
Thạnh Lợi
|
M5
|
63
|
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục
đích tương đương khác.
|
7.
|
Kênh
thị xã Vĩnh Châu
|
M7
|
65
|
8.
|
Kênh
số 1 thị trấn Kế Sách
|
M9
|
71
|
9.
|
Sông
Bến Bạ thị trấn Cù Lao Dung
|
M10
|
74
|
10.
|
Kênh
thị xã Ngã Năm
|
M13
|
68
|
11.
|
Sông
Đinh
|
M19
|
64
|
12.
|
Kênh
thị trấn Phú Lộc
|
M12
|
26
|
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích
tương đương khác.
|
13.
|
Kênh
thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
M15
|
28
|
14.
|
Kênh
thị trấn Lịch Hội Thượng
|
M16
|
45
|
15.
|
Kênh thị
trấn Long Phú
|
M18
|
30
|
16.
|
Kênh
Xáng
|
M1
|
24
|
|
Nước ô nhiễm nặng, cần các biện pháp xử lý
trong tương lai.
|
17.
|
Kênh
30/4
|
M2
|
23
|
18.
|
Sông
Maspero khu vực khán đài
|
M3
|
23
|
19.
|
Kênh
thị trấn Châu Thành
|
M17
|
24
|
* Cần
chú ý đến độ mặn của nước trước khi sử dụng.

Huỳnh Thảo Vy - TT quan trắc